Ngân hàng là gì?
Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.
Danh sách các ngân hàng tại Việt Nam năm 2022
Danh sách ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch |
1 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Agribank |
2 |
Ngân hàng Xây dựng |
Construction Bank |
CB |
3 |
Ngân hàng Đại Dương |
Ocean Bank |
Oceanbank |
4 |
Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Bank |
GPBank |
Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch, Mã chứng khoán |
1 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Vietnam Commercial Bank for Investment and Development JSC |
BIDV, BID |
2 |
Công Thương Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade |
VietinBank, CTG |
3 |
Ngoại thương Việt Nam |
JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietcombank, VCB |
4 |
Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Bank |
VPBank, VPB |
5 |
Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank |
MB, MBB |
6 |
Kỹ Thương Việt Nam |
VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
Techcombank, TCB |
7 |
Ngân hàng Á Châu |
Asia Commercial Joint Stock Bank |
ACB |
8 |
Sài Gòn-Hà Nội |
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHB |
9 |
NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM |
Ho Chi Minh City Development Bank |
HDBank, HDB |
10 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Sai Gon Commercial Bank |
SCB |
11 |
Sài Gòn Thương Tín |
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Sacombank, STB |
12 |
Ngân hàng Tiên Phong |
Tien Phong Bank |
TPBank, TPB |
13 |
NH TMCP Quốc tế Việt Nam |
Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank |
VIB |
14 |
Hàng Hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank |
MSB |
15 |
Ngân hàng Đông Nam Á |
South East Asia Bank |
SeABank, SSB |
16 |
Phương Đông |
Orient Commercial Joint Stock Bank |
OCB |
17 |
Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank |
Eximbank, EIB |
18 |
Bưu điện Liên Việt |
Lien Viet Postal Commercial Joint Stock Bank |
LienVietPostBank, LPB |
19 |
Đại chúng Việt Nam |
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank |
PVcombank |
20 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Bac A Bank |
Bac A Bank, BAB |
21 |
Ngân hàng An Bình |
An Binh Bank |
ABBANK, ABB |
22 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
Dong A Bank |
Đông Á Bank |
23 |
Bảo Việt |
Bao Viet Bank |
BaoViet Bank |
24 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
Nam A Bank |
Nam A Bank, NAB |
25 |
Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VietBank, VBB |
26 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Viet A Bank |
Viet A Bank, VAB |
27 |
Quốc Dân |
National Citizen Bank |
NCB |
28 |
Ngân hàng Bản Việt |
Viet Capital Bank |
BanVietBank, BVB |
29 |
Kiên Long |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
Kienlongbank, KLB |
30 |
Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank for Industry and Trade |
Saigonbank, SGB |
31 |
Xăng dầu Petrolimex |
Petrolimex Commercial Joint Stock Bank |
PG Bank, PGB |
Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện
TT |
Ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Quốc gia |
1 |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
Shinhan Bank |
Hàn Quốc |
2 |
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam |
HSBC |
Anh |
3 |
Ngân hàng Standard Chartered |
Standard Chartered |
Anh |
4 |
Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam |
Woori Bank |
Hàn Quốc |
5 |
Ngân hàng CIMB Việt Nam |
CIMB Bank |
Malaysia |
6 |
Ngân hàng Public Bank Việt Nam |
Public Bank |
Malaysia |
7 |
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
Hong Leong Bank |
Malaysia |
8 |
Ngân hàng UOB tại Việt Nam |
UOB |
Singapore |
9 |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZ |
Australia |
10 |
Ngân hàng Citibank Việt Nam |
Mỹ |
|
11 |
Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam |
Đức |
|
12 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia |
Campuchia |
|
13 |
Ngân hàng Mizuho |
Nhật Bản |
|
14 |
Ngân hàng MUFG Bank |
Nhật Bản |
|
15 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation |
Nhật Bản |
|
16 |
Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam |
Australia |
|
17 |
Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam |
Trung Quốc |
|
18 |
Ngân hàng Maybank tại Việt Nam |
Malaysia |
|
19 |
Ngân hàng ICBC tại Việt Nam |
Trung Quốc |
|
20 |
Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam |
Canada |
|
21 |
Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam |
Thái Lan |
|
22 |
Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam |
Pháp |
|
23 |
Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam |
Thái Lan |
|
24 |
Ngân hàng WB tại Việt Nam |
||
25 |
Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam |
Malaysia |
|
26 |
Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam |
Ý |
|
27 |
Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam |
Mỹ |
|
28 |
Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam |
Mỹ |
|
29 |
Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
|
30 |
Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
|
31 |
Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
|
32 |
Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
|
33 |
Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
34 |
Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
35 |
Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
36 |
Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
37 |
Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
38 |
Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
39 |
Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
40 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
41 |
Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
42 |
Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
|
43 |
Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam |
Pháp |
|
44 |
Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam |
Pháp |
|
45 |
Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam |
Bỉ |
|
46 |
Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam |
Áo |
|
47 |
Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam |
Lào |
|
48 |
Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
|
49 |
Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
|
50 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
51 |
Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
52 |
Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
53 |
Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam |
Ấn Độ |
|
54 |
Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam |
Ấn Độ |
|
55 |
Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam |
Singapore |
|
56 |
Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
57 |
Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
58 |
Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
|
59 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
|
60 |
Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam |
||
61 |
Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam |
Singapore |
|
62 |
BPCE |
Pháp |
Danh sách ngân hàng liên doanh
Stt |
Tên ngân hàng |
Vốn điều lệ |
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt |
1 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
165 triệu USD |
IVB |
2 |
Ngân hàng Việt – Nga |
168,5 triệu USD |
VRB |