Hình thức (con đường) phát triển thông qua phủ định của phủ định

Chuyên mụcTriết học phu-dinh

Quy luật phủ định của phủ định là gì?

Quy luật phủ định của phủ định là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật. Quy luật này chỉ rõ KHUYNH HƯỚNG cơ bản, phổ biến của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới thông qua những chu kỳ “phủ định của phủ định” – đó là KHUYNH HƯỚNG ĐI LÊN.

 

Các nội dung liên quan:

 

Hình thức (con đường) phát triển thông qua phủ định của phủ định

Mặc dù khuynh hướng tất yếu của sự phát triển thông qua “phủ định của phủ định” là khuynh hướng đi lên, song sự phát triển lại không diễn ra theo hình thức (con đường) thẳng, mà phát triển diễn ra theo hình thức “xoáy ốc”. Lênin đã khái quát con đường đó như sau: “Sự phát triển hình như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình thức khác, ở một trình độ cao hơn (“phủ định của phủ định”); sự phát triển có thể nói là theo đường tròn xoáy ốc chứ không phải theo con đường thẳng…”.

Khuynh hướng phát triển theo đường “xoáy ốc” thể hiện tính chất biện chứng của sự phát triển, đó là tính kế thừa, tính lặp lại và tính tiến lên. Mỗi vòng mới của đường xoáy ốc phản ánh quá trình phát triển vô tận từ thấp đến cao của sự vật, hiện tượng trong thế giới. Trong quá trình phát triển của sự vật, phủ định biện chứng đã đóng vai trò là những “vòng khâu” của quá trình đó. Ở mỗi chu kỳ phủ định của phủ định, sự vật, hiện tượng THƯỜNG trải qua ba hình thái tồn tại cơ bản. Trong đó, hình thái cuối chu kỳ dường như lặp lại những đặc trưng cơ bản của hình thái ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn về trình độ phát triển. Những chu kỳ “phủ định của phủ định” như vậy được lặp lại tạo nên hình thức “xoáy ốc” của sự phát triển.

Ví dụ về quy luật phủ định của phủ định


Các tìm kiếm liên quan đến Hình thức (con đường) phát triển thông qua phủ định của phủ định, nội dung quy luật phủ định của phủ định cho ví dụ, ví dụ quy luật phủ định của phủ định trong học tập, bài giảng quy luật phủ định của phủ định, liên hệ thực tiễn quy luật phủ định của phủ định, ví dụ về phủ định của phủ định trong học tập, phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định

5/5 - (12247 bình chọn)

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Vui lòng không cung cấp SĐT ở Nội dung phản hồi để tránh bị người lạ làm phiền