102 câu hỏi trắc nghiệm môn luật đầu tư

Luật Đầu tư

Dưới đây là 102 câu hỏi trắc nghiệm luật đầu tư 2014 (có đáp án) được cập nhật vào ngày 6/6/2024 cùng một số tài liệu khác. Xin chia sẻ để các bạn tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

 

Xem thêm những tài liệu liên quan:

>>> Tải về máy: Đáp án 102 câu hỏi trắc nghiệm môn luật đầu tư

 

Trắc nghiệm luật đầu tư 2014

Do hệ thống lưu trữ dữ liệu của Hocluat.vn thường xuyên bị quá tải nên Ban biên tập không đính kèm File Trắc nghiệm luật đầu tư 2014 PDF trong bài viết. Nếu bạn cần File word/pdf tài liệu này, vui lòng để lại Email ở phần bình luận dưới bài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này!

Câu 1. Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư 2014:

a. Hợp đồng đầu tư nhằm mục đích kinh doanh

b. Khuyến khích và ưu đãi đầu tư

c. Quản lý Nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

d. Tất cả các câu trên

Trắc nghiệm môn luật đầu tư 2014 có đáp án

Câu 2. Các biện pháp hỗ trợ đầu tư gồm:

A. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo; phát triển dịch vụ đầu tư; hạ tầng khu cụng nghiệp, khu cụng nghệ cao, khu kinh tế; Thị thực xuất cảnh, nhập cảnh.

B. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; hệ thống kết cấu hạ tầng cơ sở; đào tạo lao động; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định có liên quan.

C. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo chuyên gia, lao động kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan.

D. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây được Nhà nước Việt Nam khuyến khích đầu tư ra nước ngoài:

a. Xuất khẩu nhiều lao động

b. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước, mở rộng thị trường

c. a và b đúng

d. a và b sai

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thức đầu tư trực tiếp:

a. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia hoạt động đầu tư

b. Là phương thức đầu tư rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay trên thế giới

c. Nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư trực tiếp phải là nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài

d. Góp phần làm tăng tổng sản phẩm quốc nội, giải quyết vấn đề việc làm tại quốc gia tiếp nhận đầu tư

Câu 5. BOT là tên viết tắt của:

a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

b. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao –kinh doanh

c. Hợp đồng xây dựng –kinh doanh –chuyển giao

d. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao

Câu 6: Trường hợp nào sau đây nhà đầu tư được miễn giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất thuế sử dụng đất theo qui định của pháp luật:

a. Khu công nghiệp mới

b. Khu kinh tế mới

c. Khu kinh tế xã hội khó khăn

d. b,c đúng

Câu 7: Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, vậy đây là hình thức đầu tư gì?

a. Đầu tư trực tiếp

b. Đầu tư gián tiếp

c. Không phải hình thức đầu tư

d. a, b ,c sai

Câu 8: Trong quá trình hoạt động đầu tư tại Việt Nam, nhà đầu tư được áp dụng thống nhất … đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước kiểm soát.

a. Giá, phí

b. Các khoản thuế,phí.

c. Lệ phí

d. Giá, phí, lệ phí.

Câu 9: Các trường hợp sau trường hợp nào không phải là đầu tư:

a. Xây dựng khu resort

b. Mua bán chứng khóan

c. Kinh doanh hàng tạp hóa

d. Mua bảo hiểm Pru-link(Prudential)

Câu 10: “Nhà đầu tư được trực tiếp hoặc thông qua đại lý để tiêu thụ sản phẩm tại Việt Nam bị giới hạn về địa bàn tiêu thụ” câu phát biểu đúng hay sai:

a. Đúng

b. Sai

Câu 11: Đối với dự án đầu tư trong nước có qui mô vốn đầu tư … và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư

a. Dưới 5 tỉ

b. Trên 5 tỉ

c. Dưới 15 tỉ

d. Trên 15 tỉ

Câu 12. Hình thức đầu tư nào mà không thành lập pháp nhân.

a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

b. Hợp đồng xây dựng -kinh doanh –chuyển giao

c. Hợp đồng xây dựng -chuyển giao -kinh doanh

d. Hợp đồng xây dựng -chuyển giao

Câu 13. Vùng miền nào sau đây thuộc địa bàn ưu đãi, hỗ trợ đầu tư toàn bộ:

a. Bắc cạn

b. Đà Nẵng

c. Gia Lai

d. a và c

Câu 14: Tranh chấp một bên là nhà đầu tư nước ngoài với doanh nghiệp Việt Nam được giải quyết thông qua tổ chức nào?

a. Tòa án Việt Nam

b. Trọng tài Việt Nam hoặc trọng tài nước ngoài

c. Tòa án quốc tế

d. a,b đúng e. tất cả các câu trên

Câu 15: Nhà đầu tư được phát triển kinh doanh thông qua các hình thức nào sau đây:

a. Mở rộng quy mô đầu tư

b. Đổi mới công nghệ nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường

c. Nâng cao công suất, năng lực kinh doanh

d. Tất cả các ý trên

Câu 16. Nhằm đẩy mạnh việc thu hút đầu tư và tạo thuận lợi cho nhà đầu tư khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam, nhà nước Việt Nam có biện pháp hỗ trợ nào trong các biện pháp sau đây đối với nhà đầu tư:

a. Hỗ trợ về chuyển giao công nghệ

b. Hỗ trợ về đào tạo

c. Hỗ trợ về xuất nhập cảnh

d. a, b, c đều đúng

Câu 17. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cá nhân, tổ chức nào sau đây không được xem là nhà đầu tư:

a. Hợp tác xã

b. Hộ kinh doanh

c. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ở Việt Nam

Tham khảo thêm:  Trắc nghiệm môn Luật đầu tư chọn lọc

d. a, b, c đều sai

Câu 18. Những tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý NN Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

a. Thương lượng, hoà giải, trọng tài hoặc toà án

b. Trọng tài hoặc toà án Việt Nam

c. Toà án Việt Nam

d. Một trong những cơ quan, tổ chức trên, tuỳ vào tính chất, mức độ của vụ tranh chấp

Câu 19. Loại hợp đồng nào sau đây được ký kết giữa các nhà đầu tư với nhau:

a. BCC

b. BOT

c. BT

d. BTO

Câu 20. Dự án đầu tư phải làm thủ tục đăng ký đầu tư khi:

a. Vốn dưới 15 tỉ đồng , không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

b. Từ 15 tỉ lên tới 300 tỉ và không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện (X)

c. Từ 300 tỉ trở lên và thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

d. Dưới 15 tỉ đồng và thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

Câu 21. Quốc hội Việt Nam thông qua Luật Đầu tư đầu tiên vào ngày:

a. 28/12/1987

b. 29/12/1987

c. 30/12/1987

d. 31/12/1987

Câu 22. Hợp đồng BTO là hợp đồng:

a. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao –kinh doanh.

b. Hợp đồng xây dựng –kinh doanh –chuyển giao.

c. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao.

Câu 23. Hợp đồng BOT là hợp đồng được ký kết giữa:

a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư

b. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài ký kết với nhau khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.

c. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư Việt Nam.

d. Giữa các nhà đầu tư Việt Nam.

Câu 24. Chọn phát biểu đúng:

a. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp.

b. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời cũng là giấy chứng nhận kinh doanh.

c. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

d. Cả a, b, c đúng

Câu 25. Thời hạn thẩm tra đầu tư tối đa bao nhiêu ngày:

a. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c. 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

d. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Câu 26: Luật đầu tư năm 2014 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào, do ai ký kết?

a. 26/11/2014, Nguyễn Phú Trọng

b. 26/11/2014, Nguyễn Sinh Hùng

c. 01/7/2015, Nguyễn Phú Trọng

d. 01/7/2015, Nguyễn Sinh Hùng

Câu 27: Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là:

a. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng

b. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lai doanh nghiệp ở nước ngoài

c. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản

d. Đầu tư mua công trái, trái phiếu của nhà nước

Câu 28: Nhà nước không bắt buộc nhà đầu tư cung cấp hàng hóa dịch vụ tại một địa điểm cụ hể ở trong nước hoặc nước ngoài nhưng phải đặt trụ sở chính tại 1 địa điểm cụ thể, câu phát biểu trên đúng hay sai?

a. Đúng

b. Sai

Câu 29: Luật đầu tư năm 2015 cấm đầu tư đối với các dự án đầu tư:

a. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư

b. Thử nghiệm sinh sản vô tính trên người

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 30: Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua 1 số trái phiếu của nhà nước, đó là hoạt động đầu tư:

a. Đầu tư trực tiếp

b. Đầu tư gián tiếp

c. Không phải hoạt động đầu tư

d. Tất cả a,b,c đều sai

Câu 31. Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư:

a. Dự án ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

b. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất chưa tành lập ban quản lí khu công nghiệp, khu chế xuất.

c. Cả a và b đúng.

d. Cả a và b sai.

Câu 32. Luật đầu tư 2014 có hiệu lực từ ngày nào:

a. 01/07/2014

b. 26/11/2014

c. 01/07/2015

d. 29/12/2010

Câu 33. Phương thức đầu tư nào rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay:

a. Đầu tư gián tiếp b -Đầu tư trực tiếp

c. Cả a và b đúng

d. Một hình thức khác

Câu 34. BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây:

a. Hợp đồng xây dựng. kinh doanh. chuyển giao

b. hợp đồng xây dựng. chuyển giao. kinh doanh

c. hợp đồng xây dựng. chuyển giao

Câu 35. Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:

a. Sở kế hoạch và đầu tư

b. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

c. Cả a và b đúng

Câu 36. Dự án đầu tư trong nước không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có qui mô bao nhiêu thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký?

a. Dưới 15 tỷ đồng Việt Nam.

b. Dưới 10 tỷ đồng Việt Nam.

c. Dưới 5 tỷ đồng Việt Nam.

Câu 37. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư là bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ:

a. 30 ngày làm việc

b. 20 ngày làm việc

c. 15 ngày làm việc

d. 10 ngày làm việc

Câu 38. Nhà đầu tư không có quyền:

a. Xuất nhập khẩu

b. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.

c. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ

d. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử

Câu 39. Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện:

a. Lĩnh vực tài chính ngân hàng

b. Kinh doanh bất động sản

c. Dịch vụ giải trí

d. Cả a, b, c đúng

Câu 40. Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư:

a. Công nghệ sinh học

b. Sử dụng công nghệ cao

c. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động.

d. Cả a, b, c đúng

Câu 41: Theo Luật Đầu tư hiện hành, đầu tư là:

A. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hỡnh hoặc vụ hỡnh để hỡnh thành tài sản tiến hành cỏc hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.

B. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản như tiền, vàng bạc, nhà cửa, đất đai để tiến hành các hoạt động đầu tư , kinh doanh theo quy định pháp luật.

C. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản của các cá nhân, tổ chức để tiến hành các loại đầu tư theo quy định của pháp luật cú liên quan.

D. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tiền và các loại tài sản khác để kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Câu 42: Phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư ở nước ta bao gồm:

A. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư; khuyến khích và ưu đói đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.

B. Các hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh doanh; quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư; bảo đảm đầu tư; khuyến khích và ưu đói đầu tư; quản lý nhà nước về đầu tư .

C. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, các chính sách ưu đãi về đầu tư ; quản lý nhà nước về đầu tư theo quy định của pháp luật cú liên quan.

D. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, quyền và nghĩa vụ nhà đầu tư, giải quyết tranh chấp về đầu tư ; quản lý nhà nước về đầu tư theo quy định của pháp.

Câu 43: Đối tượng áp dụng Luật Đầu tư bao gồm:

A. Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài thực hiện đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư.

B. Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài hoạt động đầu tư trên lónh thổ Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

C. Nhà đầu tư trong nước thực hiện hoạt động đầu tư trên lónh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài; Tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư.

D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trờn lónh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 44: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hoạt động đầu tư là:

A. Hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư gồm các khâu chuẩn bị đầu tư, thực hiện và quản lý dự án đầu tư.

B. Hoạt động của nhà đầu tư từ khâu chuẩn bị đầu tư đến khâu giải quyết vụ án theo quy định của Luật Đầu tư.

C. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

D. Hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình bỏ vốn, tài sản của mình để thực hiện công việc kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 45: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư là:

A. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.

B. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.

C. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật cú liên quan.

D. Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 46: Theo Luật đầu tư, nhà đầu tư là tổ chức bao gồm:

A. Doanh nghiệp thuộc cỏc thành phần kinh tế thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tỏc xó, liên hiệp hợp tỏc xó thành lập theo Luật hợp tỏc xó;

B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước khi Luật Đầu tư năm 2005 có hiệu lực;

C. Tổ chức nước ngoài; Các tổ chức khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 47: Theo Luật đầu tư, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm:

A. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh;

B. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam;

C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài;

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 48: Nhà đầu tư nước ngoài là:

A. Tổ chức, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

B. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

C. Tổ chức,cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương ỏn trả lời A, B và C núi trờn.

Câu 49: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

A. Doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

B. Doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

C. Doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

D . Danh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập để hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại.

Câu 50: Theo Luật đầu tư hiện hành, vốn đầu tư bao gồm:

A. Tiền và các tài sản hợp pháp khác để hoạt động đầu tư theo các hình thức đầu tư.

B. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật cú liên quan.

C. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư trực tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

D. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư gián tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

Câu 51: Theo Luật đầu tư, vốn nhà nước là:

A. Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước.

B. Vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lónh, vốn tớn dụng đầu tư của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước.

C. Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lónh và vốn đầu tư khác của Nhà nước.

D. Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lónh và vốn tớn dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.

Câu 52: Theo Luật Đầu tư, dự án đầu tư là:

A. Tập hợp các đề xuất về bỏ vốn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên một vùng lãnh thổ nhất định theo quy định của Luật Đầu tư.

B. Tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.

C. Tập hợp các đề xuất bỏ vốn dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên một vùng nhất định theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung hạn để tiến hành hạot động đầu tư trong khoảng thời gian nhất định theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 53: Chủ đầu tư là:

A. Tổ chức, cá nhân sở hữu vốn hoặc người thay mặt chủ sở hữu trực tiếp quản lý vốn để thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

B. Tổ chức, cá nhân sở hữu vốn hoặc người thay mặt chủ sở hữu hoặc người vay vốn và trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư.

C. Tổ chức, cá nhân sở hữu vốn trực tiếp quản lý vốn để thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

D. Cá nhân sở hữu vốn trực tiếp quản lý vốn để thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

Câu 54: Đầu tư trong nước là:

A. Việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn bằng tiền để tiến hành hoạt động đầu tư ở Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư.

B. Việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn bằng tài sản hợp pháp để tiến hành hoạt động đầu tư ở Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư.

C. Việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn bằng tiền và tài sản khác để tiến hành đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.

D. Việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

Câu 55: Đầu tư nước ngoài là:

A. Việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư.

B. Việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng ngoại tệ để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

C. Việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng các tài sản để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền, vàng để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 56: Đầu tư trực tiếp là gỡ?

A. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

B. Là hỡnh thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

C. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư vừa bỏ vốn, vừa điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 57: Đầu tư gián tiếp là gỡ?

A. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.

B. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, trái phiếu và các định chế tài chính khác, nhà đầu tư không tham gia trực tiếp quản lý hoạt động đầu tư.

C. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, nhà đầu tư không quản lý trực tiếp hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phiếu, trái phiếu, mua lại doanh nghiệp nhưng nhà đầu tư không trực tiếp quản lý đầu tư theo quy định.

Câu 58: Đầu tư ra nước ngoài là gỡ?

A. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

B. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.

C. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.

D. Là việc nhà đầu tư đưa tiền và các tài sản ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 59: Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là gỡ?

A. Là lĩnh vực chỉ được thực hiện đầu tư với điều kiện sử dụng nhiều lao động Việt Nam.

B. Là lĩnh vực chỉ được thực hiện hoạt động đầu tư với điều kiện sử dụng sử dụng công nghệ cao.

C. Là lĩnh vực chỉ được thực hiện đầu tư với các điều kiện cụ thể do pháp luật quy định.

D. Là lĩnh vực chỉ được thực hiện đầu tư khi có đủ mười triệu đô la Hoa Kỳ trở lên.

Câu 60: Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) là gỡ?

A. Là hình thức hợp đồng để hợp tác kinh doanh không thành lập pháp nhân theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

B. Là hình thức hợp đồng ký kết để kinh doanh phân chia lợi nhuận theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật cú liên quan.

C. Là hình thức đầu tư giữa các nhà đầu tư để phân chia lợi nhuận, sản phẩm mà không thành lập pháp nhân theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Là hỡnh thức đầu tư được ký giữa cỏc nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà khụng thành lập pháp nhõn.

Câu 61: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao (BTO) là gỡ?

A. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng cú thời hạn; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam.

B. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước với nhà đầu tư để xây dựng công trình. Xây dựng xong nhà đầu tư kinh doanh một thời gian rồi chuyển cho nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật có liên quan.

C. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước Việt Nam với nhà đầu tư theo trình tự xây dựng xong được kinh doanh một thời gian rồi chuyển cho nhà nước Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư.

D. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước Việt Nam với nhà đầu tư, xây dựng xong được kinh doanh một thời gian rồi chuyển giao cho nhà nước Việt Nam theo quy định của hợp đồng đó và pháp luật cú liên quan.

Câu 62: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh (BTO) là gỡ?

A. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng theo trình tự xây dựng xong thì chuyển giao công trình cho Việt Nam; nhà đầu tư cú quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định.

B. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; xõy dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao cho Việt Nam và được quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.

C. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; xõy dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan;

D. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước với nhà đầu tư về xây dựng kết cấu hạ tầng. Nhà đầu tư có thể được kinh doanh nhưng xây dựng xong là phải chuyển giao cho nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 63: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao (BT) là gỡ?

A. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước với nhà đầu tư về xõy dựng công trình kết cấu hạ tầng; xây dựng xong thì chuyển giao cho nhà nước; nhà đầu tư được thực hiện dự ỏn khỏc để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.

B. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước với nhà đầu tư về xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao cho nhà nước và được thanh toán theo thoả thuận.

C. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; xõy dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Nhà nước để thực hiện dự ỏn khỏc theo thoả thuận.

D. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước với nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; xây dựng xong nhà đầu tư chuyển giao cho nhà nước; Chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư thực hiện dự ỏn khỏc.

Câu 64: Theo Luật Đầu tư, khu công nghiệp là gỡ?

A. Là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

B. Là khu chuyên thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.

C. Là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp,chuyên thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý rõ ràng, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thành lập.

D. Là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Chính phủ.

Câu 65: Theo Luật Đầu tư, khu chế xuất là gỡ?

A. Là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo quy định của Chính phủ.

B. Là khu cụng nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

C. Là khu công nghiệp chuyên thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của pháp luật có liên quan.

D. Là khu công nghiệp chuyên hoạt động xuất khẩu hoặc thực hiện các dịch vụ cho xuất khẩu, được thành lập theo quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 66: Theo Luật Đầu tư, khu công nghệ cao là gỡ?

A. Là khu chuyên nghiên cứu phát triển, ứng dụng công nghệ cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao, được thành lập theo quy định của pháp luật có liên quan.

B. Là khu chuyên nghiên cứu phát triển, ứng dụng, ươm tạo doanh nghiệp, đào tạo nhân lực, sản xuất và kinh doanh sản phẩm công nghệ cao, được thành lập theo quy định của Chính phủ.

C. Là khu chuyên nghiên cứu phát triển, ứng dụng công nghệ cao, sản xuất và kinh doanh sản phẩm công nghệ cao, có ranh giới địa lý xác định theo quy định của pháp luật có liên quan.

D. Là khu chuyên ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao,có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

Câu 67: Theo Luật Đầu tư, khu kinh tế là gỡ?

A. Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt, thuận lợi cho các nhà đầu tư kinh doanh, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định có liên quan.

B. Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt để kinh doanh, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của pháp luật có liên quan.

C. Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, được thành lập theo quy định của Chính phủ.

D. Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt để sản xuất, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

Câu 68: Chính sách về đầu tư của Nhà nước bao gồm những nội dung gỡ?

A. Nhà đầu tư được đầu tư trong các lĩnh vực và ngành, nghề mà pháp luật không cấm; được tự chủ và quyết định hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam.

B. Nhà nước đối xử bỡnh đẳng trước pháp luật đối với nhà đầu tư; khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư vào các lĩnh vực, địa bàn ưu đói đầu tư.

C. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư; Thực hiện các điều ước quốc tế liên quan đến đầu tư mà Việt Nam là thành viên.

D. Tất cả các nội dung được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 69: Hoạt động đầu tư tại Việt Nam phải tuân theo các quy định nào?

A. Phải tuân theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác có liên quan.

B. Phải tuân theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định của giấy phép đầu tư.

C. Phải tuân theo quy định của pháp luật và các quy định của chính quyền địa phương nơi tiến hành hoạt động đầu tư.

D. Phải tuân theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.

Câu 70: Hoạt động đầu tư đặc thù tại Việt Nam phải tuân theo các quy định nào?

A. Tuân theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan áp dụng cho hoạt động đầu tư đặc thù đó.

B. Tuân theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định trong luật chuyên ngành áp dụng cho hoạt động đầu tư đặc thù đó.

C. Tuân theo các quy định của Luật Đầu tư hiện hành và các quy định pháp luật có liên quan áp dụng cho hoạt động đầu tư đặc thù đó.

D. Tuân theo các quy định của Luật Đầu tư, các quy định của cơ quan nhà nước quản lý chuyên ngành ỏp dụng cho hoạt động đầu tư đặc thù đó.

Câu 71: Đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước phải tuân thủ quy định nào?

A. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư và về quản lý ngoại hối và cỏc quy định khác của pháp luật có liên quan.

B. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ngân hàng, chứng khoán và các quy định khác của pháp luật cú liên quan.

C. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý vốn nhà nước và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước.

Câu 72: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các quyền gỡ?

A. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện đầu tư theo quy định sau khi dự án được cơ quan có thẩm quyền của nước, vùng lónh thổ đầu tư chấp thuận.

B. Được hưởng các ưu đói về đầu tư theo quy định của pháp luật.

C. Tuyển dụng lao động Việt Nam sang làm việc tại cơ sở sản xuất, kinh doanh do nhà đầu tư thành lập ở nước ngoài.

D. Tất cả các quyền được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 73: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các nghĩa vụ gỡ?

A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư; Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật.

B. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài; Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam.

C. Khi kết thúc đầu tư ở nước ngoài, chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định của pháp luật.

D. Tất cả các nghĩa vụ được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 74: Những lĩnh vực nào được khuyến khích đầu tư ra nước ngoài?

A. Xuất khẩu nhiều lao động, mở rộng thị trường; phỏt huy cú hiệu quả cỏc ngành, nghề truyền thống của Việt Nam.

B. Xuất khẩu nhiều lao động; phát huy ngành, nghề truyền thống; mở rộng thị trường, khai thác tài nguyên thiên nhiên nước nhận đầu tư; tăng xuất khẩu, thu ngoại tệ.

C. Xuất khẩu nhiều lao động, xuất khẩu các ngành nghề truyền thống cảu Việt Nam, thu nhiều ngoại tệ, mở rộng thị trường trong nước và ngoài nước.

D. Xuất khẩu phỏt huy được các ngành nghề truyền thống của Việt Nam, tăng uy tín kinh tế cho các doanh nghiệp Việt Nam.

Câu 75: Những lĩnh vực nào bị cấm đầu tư ra nước ngoài?

A. Lĩnh vực gây phương hại đến an ninh quốc gia, quốc phòng, thuần phong mỹ tục Việt Nam.

B. Lĩnh vực gây phương hại đến bí mật quốc phòng, an ninh quốc gia, phương hại đến nền văn hoá dân tộc.

C. Những lĩnh vực gây phương hại đến bí mật, an ninh quốc gia, quốc phũng, lịch sử, văn hoá, thuần phong mỹ tục của Việt Nam.

D. Lĩnh vực gây phương hại cho chính trị, kinh tế, an ninh, quốc phòng.

Câu 76: Tranh chấp đầu tư tại Việt Nam được giải quyết như thế nào?

A. Thông qua thương lượng, hoà giải, Trọng tài hoặc Tũa ỏn theo quy định của pháp luật.

B. Thông qua hoà giải, trọng tài phi chính phủ, toà án theo các quy định của pháp luật có liên quan.

C. Thông qua thương lượng, trọng tài phi chính phủ theo các quy định của pháp luật cú liên quan.

D. Thông qua thương lượng, toà án, trọng tài theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 77: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước được giải quyết như thế nào?

A. Thụng qua Thương lượng, hoà giải, trọng tài, toà án.

B. Thụng qua Trọng tài hoặc Toà ỏn Việt Nam.

C. Thụng qua Thương lượng, trọng tài, toà án.

D. Thụng qua Thương lượng, hoà giải, trọng tài, toà án.

Câu 78: Tranh chấp mà một bên là nhà đầu tư nước ngoài được giải quyết như thế nào?

A. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Toà án Việt Nam; Trọng tài Việt Nam.

B. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Trọng tài nước ngoài; Trọng tài quốc tế.

C. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập.

D. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 79: Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nướcViệt Nam được giải quyết như thế nào?

A. Thụng qua Trọng tài hoặc toà án Việt Nam, trừ trường hợp có thoả thuận khác trong hợp đồng ký giữa nhà đầu tư với cơ quan có thẩm quyền Việt Nam.

B. Thụng qua Thương lượng, trọng tài phi chính phủ, trọng tài thương mại quốc tế của Việt Nam, toà án Việt Nam theo các quy định của pháp luật có liên quan.

C. Thụng qua Trọng tìa hoặc toà án hoặc cơ quan cấp trên của cơ quan quản lý đầu tư theo các quy định của pháp luật cú liên quan.

D. Tuỳ theo sự thoả thuận giữa hai bên nếu đưa đến trọng tài hoặc toà án Việt Nam theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 80: Người vi phạm pháp luật Đầu tư bị ỏp dụng biện pháp xử lý nào?

A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xét xử hình sự, nếu gây thiệt hại thì bị xử lý về dân sự.

B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỹ luật, xử phạt hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự, gây thiệ hại thì phải bồi thường.

C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý hành chính, xử lý dân sự, xử lý hình sự theo các quy định của pháp luật có liên quan.

D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật lao động, xử lý hành chính, xử lý hình sự, xử lý dân sự theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 81: Người có chức vụ vi phạm pháp luật Đầu tư bị ỏp dụng biện pháp xử lý nào?

A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.

B.Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt dân sự.

C.Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt bắt bồi thường.

D.Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính, xử phạt hình sự theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 82: Cơ quan Nhà nước quản lý đầu tư ở trung ương gồm:

A. Bộ Kế hoạch và đầu tư

B. Các Bộ được phân công quản lý theo từng lĩnh vực. Cơ quan ngang Bộ.

C. Chính phủ, Bộ Kế hoạch và đầu tư, các Bộ.

D. Chính phủ, Bộ Kế hoạch và đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Câu 83: Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư ở cấp tỉnh gồm:

A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

B. Uỷ ban nhân dân. Sở Kế hoạch và đầu tư.

C. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

D. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Kế hoạch và đầu tư

Câu 84: Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án:

A .Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư.

B. Sản xuất hóa chất bảng một theo công ước quốc tế.

C. Thử nghiệm vô tính trên người

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 85: Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn

A .Đầu tư trực tiếp.

B. Đầu tư gián tiếp.

C. Rủi ro như nhau.

D. Tùy trường hợp.

Câu 86: Tranh chấp đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lý Việt Nam liên quan đến các hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua ….. trừ trường hợp thỏa thuận khác.

A .Trọng tài hoặc tòa án quốc tế.

B. Trọng tài hoặc tòa án nước ngoài.

C. Trọng tài hoặc tòa án Việt Nam.

D. Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận.

Câu 87: Dự án phải thực hiện thủ tục thẩm tra để được giấy chứng nhận đầu tư.

A .Dự án đầu tư trong nước.

B. Dự án đầu tư có vốn nước ngoài.

C. Dự án thuộc doanh mục dự án đầu tư có điều kiện.

D. Tất cả các dự án nêu trên

Câu 88: Hình thức nào sau đây không được công nhận tư cách pháp nhân.

A .Công ty hợp danh

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.

C. Doanh nghiệp tư nhân.

D. Công ty cổ phần.

Câu 89: Lĩnh vực mà Luật Đầu tư hiện hành không liệt kê vào lĩnh vực ưu đãi đầu tư.

A .Sử dụng nhiều lao động.

B. Sử dụng nhiều khoa học kĩ thuật.

C. Khai thác tối đa nguồn thiên nhiên

D. Phát triển ngành nghề truyền thống.

Câu 90: Hoạt động nào không nằm trong hình thức đầu tư trực tiếp.

A .Đầu tư phát triển kinh doanh.

B. Mua cổ phần hoặc góp vốn tham gia quản lý hoạt động đầu tư.

C. Mua cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá trị khác.

D. Đầu tư thực hiện việc sáp…

Bạn cần đăng nhập để xem thêm hoặc tải tài liệu về máy!

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Nếu cần BQT hỗ trợ gấp, vui lòng liên hệ hotline 1900.0164 bấm phím 0.

Phản hồi