Tổng hợp các luật, bộ luật, pháp lệnh còn hiệu lực và sắp có hiệu lực

Chuyên mụcThảo luận pháp luật, Xây dựng văn bản pháp luật van-ban-luat

Nhằm giúp các bạn có cái nhìn toàn cảnh về số lượng văn bản luật, bộ luật, pháp lệnh cũng như tình trạng hiệu lực của chúng mà không có thời gian tra cứu, QTV Nguyễn Văn Thắng và BTV Thái Khắc Hưng đã tổng hợp lại trong bài viết này. Ngay khi có sự thay đổi về tình trạng hiệu lực, chúng tôi cũng sẽ cập nhật ngay để danh sách này không bị lỗi thời. Riêng với pháp lệnh, sẽ có thêm ngày hết hiệu lực (nếu có) trong trường hợp được thay thế bằng luật.

Danh sách này gồm 3 phần: Danh sách các luật, bộ luật đã được hợp nhất (nếu có); Danh sách các pháp lệnh đã được hợp nhất (nếu có) và Danh sách các luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung còn hiệu lực. Các bạn cũng có thể tải ngay văn bản trong phần I và phần II với đường dẫn đính kèm.

 

Cập nhật đến tháng 12/2019

 

Mục lục:

 

I. Danh sách các luật, bộ luật đã được hợp nhất (nếu có) – được cập nhật liên tục

  1. Bộ luật dân sự (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
  2. Bộ luật hàng hải Việt Nam (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2017.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  3. Bộ luật hình sự (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/6/2017.
  4. Bộ luật lao động (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2015 (theo Bộ luật tố tụng dân sự), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/5/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2015; 20/11/2018.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021.
  5. Bộ luật lao động (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2021.
  6. Bộ luật tố tụng dân sự (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  7. Bộ luật tố tụng hình sự (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  8. Luật an ninh quốc gia (năm 2004)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2005.
  9. Luật an ninh mạng (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  10. Luật an toàn thông tin mạng (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  11. Luật an toàn thực phẩm (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  12. Luật an toàn, vệ sinh lao động (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  13. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  14. Luật báo chí (năm 2016), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  15. Luật bảo hiểm tiền gửi (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013.
  16. Luật bảo hiểm xã hội (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2015 (theo Luật an toàn, vệ sinh lao động), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/6/2015; 20/11/2018.
  17. Luật bảo hiểm y tế (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp), năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế), năm 2015 (theo Luật phí và lệ phí), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013; 13/6/2014; 25/11/2015; 20/11/2018.
  18. Luật bảo vệ bí mật Nhà nước (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  19. Luật bảo vệ môi trường (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  20. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  21. Luật bảo vệ sức khỏe Nhân dân (năm 1989)
    Ngày có hiệu lực: 11/7/1989.
  22. Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  23. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/2015.
  24. Luật biên giới quốc gia (năm 2003)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2004.
  25. Luật biển Việt Nam (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  26. Luật bình đẳng giới (năm 2006)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
  27. Luật bưu chính (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
  28. Luật các công cụ chuyển nhượng (năm 2005)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2006.
  29. Luật các tổ chức tín dụng (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2017.
  30. Luật cán bộ, công chức (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2010.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2019.
  31. Luật cảnh sát biển Việt Nam (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  32. Luật cạnh tranh (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  33. Luật cảnh vệ (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  34. Luật căn cước công dân (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  35. Luật công an nhân dân (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  36. Luật công chứng (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  37. Luật công đoàn (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  38. Luật công nghệ cao (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp), năm 2014 (theo Luật đầu tư)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013; 26/11/2014.
  39. Luật công nghệ thông tin (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017.
  40. Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (năm 2009), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài)
    Ngày có hiệu lực: 02/9/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2017.
  41. Luật cơ yếu (năm 2011)
    Ngày có hiệu lực: 01/02/2012.
  42. Luật cư trú (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/6/2013.
  43. Luật chăn nuôi (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  44. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá (năm 2007), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  45. Luật chuyển giao công nghệ (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  46. Luật chứng khoán (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2010 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2010; 20/11/2018.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021.
  47. Luật chứng khoán (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực 01/01/2021.
  48. Luật dân quân tự vệ (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
    Ngày hết hiệu lực: 01/7/2020.
  49. Luật dân quân tự vệ (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  50. Luật dầu khí (năm 1993), sửa đổi, bổ sung năm 2000, năm 2008 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/1993.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 09/6/2000; 03/6/2008; 20/11/2018.
  51. Luật di sản văn hóa (năm 2001), sửa đổi, bổ sung năm 2009 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2002.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 18/6/2009.
  52. Luật doanh nghiệp (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
  53. Luật du lịch (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  54. Luật dự trữ quốc gia (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017.
  55. Luật dược (năm 2016), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  56. Luật đa dạng sinh học (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  57. Luật đặc xá (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  58. Luật đất đai (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  59. Luật đấu giá tài sản (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2017.
  60. Luật đầu tư (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2015 (theo Luật khí tượng thủy văn), năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư), năm 2017 (theo Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2016; 12/6/2017; 15/6/2018.
  61. Luật đầu tư công (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020.
  62. Luật đầu tư công (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  63. Luật đầu thầu (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư), năm 2017 (theo Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2016; 12/6/2017.
  64. Luật đê điều (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2008 (theo Luật trưng mua, trưng dụng tài sản), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007. Ngày được sửa đổi, bổ sung: 13/6/2008; 20/11/2018.
  65. Luật điện ảnh (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2009 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện ảnh), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 18/6/2009; 20/11/2018.
  66. Luật điện lực (năm 2004), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2005.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2012; 15/6/2018.
  67. Luật điều ước quốc tế (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  68. Luật đo đạc và bản đồ (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  69. Luật đo lường (năm 2011), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2012.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  70. Luật đường sắt (năm 2017), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  71. Luật giá (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 21/11/2014.
  72. Luật giám định tư pháp (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  73. Luật giao dịch điện tử (năm 2005)
    Ngày có hiệu lực: 01/3/2006.
  74. Luật giáo dục (năm 2005), sửa đổi, bổ sung năm 2009 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục), năm 2014 (theo Luật giáo dục nghề nghiệp), năm 2015 (theo Luật phí và lệ phí)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2006.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2009; 27/11/2014; 25/11/2015.
    Ngày hết hiệu lực: 01/7/2020.
  75. Luật giáo dục (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  76. Luật giáo dục đại học (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi. bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp), năm 2014 (theo Luật giáo dục nghề nghiệp), năm 2015 (theo Luật phí và lệ phí), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục đại học)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013; 27/11/2014; 25/11/2015; 19/11/2018.
  77. Luật giáo dục nghề nghiệp (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2015 (theo Luật phí và lệ phí), năm 2017 (theo Luật quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2015; 24/11/2017.
  78. Luật giáo dục quốc phòng và an ninh (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  79. Luật giao thông đường bộ (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  80. Luật giao thông đường thủy nội địa (năm 2004), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa), năm 2015 (theo Luật phí và lệ phí), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2005.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 17/6/2014; 25/11/2015; 20/11/2018.
  81. Luật hải quan (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 26/11/2014; 20/11/2018.
  82. Luật hàng không dân dụng Việt Nam (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật đất đai), năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 29/11/2013; 21/11/2014.
  83. Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác (năm 2006)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
  84. Luật hộ tịch (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  85. Luật hóa chất (năm 2007), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  86. Luật hòa giải ở cơ sở (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
  87. Luật hoạt động chữ thập đỏ (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
  88. Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  89. Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  90. Luật hôn nhân và gia đình (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
  91. Luật hợp tác xã (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  92. Luật kế toán (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
  93. Luật kiểm toán độc lập (năm 2011)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2012.
  94. Luật kiểm toán nhà nước (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán Nhà nước)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 26/11/2019.
  95. Luật kiến trúc (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  96. Luật kinh doanh bảo hiểm (năm 2000), sửa đổi, bổ sung năm 2010 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm), năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ)
    Ngày có hiệu lực: 01/4/2001.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2010; 14/6/2019.
  97. Luật kinh doanh bất động sản (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
  98. Luật khám bệnh, chữa bệnh (năm 2009), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017.
  99. Luật khí tượng thủy văn (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  100. Luật khiếu nại (năm 2011), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật tiếp công dân)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2012.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2013.
  101. Luật khoa học và công nghệ (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  102. Luật khoáng sản (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  103. Luật lâm nghiệp (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  104. Luật luật sư (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư), năm 2015 (theo Bộ luật tố tụng hình sự)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2012; 27/11/2015.
  105. Luật lực lượng dự bị động viên (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  106. Luật lưu trữ (năm 2011)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2012.
  107. Luật lý lịch tư pháp (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
  108. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  109. Luật năng lượng nguyên tử (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  110. Luật nuôi con nuôi (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
  111. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
  112. Luật ngân sách nhà nước (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
  113. Luật nghĩa vụ quân sự (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  114. Luật người cao tuổi (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
  115. Luật người khuyết tật (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
  116. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
  117. Luật nhà ở (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
  118. Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2019.
  119. Luật phá sản (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
  120. Luật phí và lệ phí (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật du lịch), năm 2018 (theo Luật cạnh tranh)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2017; 12/6/2018.
  121. Luật phòng cháy và chữa cháy (năm 2001), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy)
    Ngày có hiệu lực: 04/10/2001.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2013.
  122. Luật phòng, chống bạo lực gia đình (năm 2007)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
  123. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm (năm 2007), sửa đổi, bổ sung năm 2008 (theo Luật trưng mua, trưng dụng tài sản), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 03/6/2008; 20/11/2018.
  124. Luật phòng, chống khủng bố (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/10/2013.
  125. Luật phòng, chống ma túy (năm 2000), sửa đổi, bổ sung năm 2008 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy)
    Ngày có hiệu lực: 01/6/2001.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 03/6/2008.
  126. Luật phòng, chống mua bán người (năm 2011)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2012.
  127. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
  128. Luật phòng, chống rửa tiền (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  129. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  130. Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/5/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  131. Luật phòng, chống tham nhũng (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  132. Luật phòng, chống thiên tai (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/5/2014.
  133. Luật phổ biến, giáo dục pháp luật (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  134. Luật quản lý nợ công (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  135. Luật quản lý thuế (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế), năm 2014 (theo Luật hải quan; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế), năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2012; 23/6/2014; 26/11/2014; 06/4/2016.
    Ngày hết hiệu lực: 01/7/2020.
  136. Luật quản lý thuế (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  137. Luật quản lý, sử dụng tài sản công (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  138. Luật quản lý ngoại thương (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  139. Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  140. Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (năm 2017), sửa đổi, bổ sung 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2020.
  141. Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  142. Luật quảng cáo (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  143. Luật quốc phòng (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  144. Luật quốc tịch Việt Nam (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/6/2014.
  145. Luật quy hoạch (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  146. Luật quy hoạch đô thị (năm 2009), sửa đổi, bổ sung năm 2015 (theo Luật tổ chức chính quyền địa phương), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2010.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2015; 20/11/2018.
  147. Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (năm 1999), sửa đổi, bổ sung năm 2008, năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam)
    Ngày có hiệu lực: 01/4/2000.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 03/6/2008; 27/11/2014.
  148. Luật sở hữu trí tuệ (năm 2005), sửa đổi, bổ sung năm 2009 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ), năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2006.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2009; 14/6/2019.
  149. Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2018 theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  150. Luật tài nguyên nước (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật thủy lợi), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2017; 20/11/2018.
  151. Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  152. Luật tần số vô tuyến điện (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
  153. Luật thanh niên (năm 2005)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2006.
  154. Luật thanh tra (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
  155. Luật thể dục, thể thao (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thể dục, thể thao)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 14/6/2018.
  156. Luật thi đua, khen thưởng (năm 2003), sửa đổi, bổ sung năm 2005 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng), năm 2009 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa), năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2004.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 14/6/2005; 18/6/2009; 16/11/2013.
  157. Luật thi hành án dân sự (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự), năm 2018 (theo Luật cạnh tranh)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2014; 12/6/2018.
  158. Luật thi hành án hình sự (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020.
  159. Luật thi hành án hình sự (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  160. Luật thi hành tạm giữ, tạm giam (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  161. Luật thống kê (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  162. Luật thủ đô 2012
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  163. Luật thú y 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017.
  164. Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (năm 2013), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch), năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017; 20/11/2018.
  165. Luật thuế bảo vệ môi trường (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2012.
  166. Luật thuế giá trị gia tăng (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng), năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế), năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013; 26/11/2014; 06/4/2016.
  167. Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp (năm 1993)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/1994.
  168. Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2012.
  169. Luật thuế tài nguyên (năm 2009), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 26/11/2014.
  170. Luật thuế thu nhập cá nhân (năm 2007), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân), năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2012; 26/11/2014.
  171. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp), năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 19/6/2013; 26/11/2014.
  172. Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/2016.
  173. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế), năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế)
    Ngày có hiệu lực: 01/4/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 26/11/2014; 06/4/2016.
  174. Luật thương mại (năm 2005), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quản lý ngoại thương)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2006.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 12/6/2017.
  175. Luật thủy lợi (năm 2017), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  176. Luật thủy sản (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  177. Luật thư viện (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  178. Luật tiếp công dân (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
  179. Luật tiếp cận thông tin (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  180. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật (năm 2006), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2007.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  181. Luật tín ngưỡng, tôn giáo (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  182. Luật tố cáo (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  183. Luật tổ chức Chính phủ (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2019.
  184. Luật tổ chức chính quyền địa phương (năm 2015), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch), năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017; 22/11/2019.
  185. Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  186. Luật tổ chức Quốc hội (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  187. Luật tổ chức Toà án nhân dân (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/6/2015.
  188. Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/6/2015.
  189. Luật tố tụng hành chính (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  190. Luật tương trợ tư pháp (năm 2007)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
  191. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  192. Luật trẻ em (năm 2016), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/6/2017.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 15/6/2018.
  193. Luật trợ giúp pháp lý (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  194. Luật trọng tài thương mại (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
  195. Luật trồng trọt (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2020.
  196. Luật trưng cầu ý dân (năm 2015)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  197. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Luật đất đai)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 29/11/2013.
  198. Luật về quyền lập hội (năm 1957)
    Ngày có hiệu lực: 04/6/1957.
  199. Luật về quyền tự do hội họp (năm 1957)
    Ngày có hiệu lực: 26/6/1957.
  200. Luật việc làm (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
  201. Luật viên chức (năm 2010), sửa đổi, bổ sung năm 2019 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2012.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 25/11/2019.
  202. Luật viễn thông (năm 2009), sửa đổi, bổ sung năm 2017 (theo Luật quy hoạch), năm 2018 (theo Luật cạnh tranh)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 24/11/2017; 12/6/2018.
  203. Luật xây dựng (năm 2014), sửa đổi, bổ sung năm 2016 (theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư), 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/11/2016; 20/11/2018.
  204. Luật xuất bản (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/11/2018.
  205. Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  206. Luật xử lý vi phạm hành chính (năm 2012), sửa đổi, bổ sung năm 2014 (theo Luật hải quan), năm 2017 (theo Luật thủy sản)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 23/6/2014; 21/11/2017.

II. Danh sách các pháp lệnh đã được hợp nhất (nếu có) – được cập nhật liên tục

  1. Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước (năm 2000)
    Ngày có hiệu lực: 01/4/2001.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020.
  2. Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông (năm 1994)
    Ngày có hiệu lực: 10/12/1994.
  3. Pháp lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia (năm 2007)
    Ngày có hiệu lực: 01/10/2007.
  4. Pháp lệnh bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (năm 1994)
    Ngày có hiệu lực: 03/6/1994.
  5. Pháp lệnh cảnh sát cơ động (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
  6. Pháp lệnh cảnh sát môi trường (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 05/6/2015.
  7. Pháp lệnh công an xã (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
  8. Pháp lệnh công nghiệp quốc phòng (năm 2008), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/12/2018.
  9. Pháp lệnh cựu chiến binh (năm 2005)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2006.
  10. Pháp lệnh chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  11. Pháp lệnh dân số (năm 2003), sửa đổi, bổ sung năm 2008 (theo Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh dân số)
    Ngày có hiệu lực: 01/5/2003.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 27/12/2008.
  12. Pháp lệnh Đối xử tối huệ quốc và Đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế (năm 2002)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/2002.
  13. Pháp lệnh động viên công nghiệp (năm 2003)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2003.
  14. Pháp lệnh giống cây trồng (năm 2004)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2004.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020.
  15. Pháp lệnh giống vật nuôi (năm 2004)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2004.
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020.
  16. Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2012.
  17. Pháp lệnh ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế (năm 2007)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
  18. Pháp lệnh ngoại hối (năm 2005), sửa đổi, bổ sung năm 2013 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối)
    Ngày có hiệu lực: 01/6/2005.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 18/3/2013.
  19. Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  20. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm (năm 2003)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2003.
  21. Pháp lệnh quản lý thị trường (năm 2016), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/2016.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/12/2018.
  22. Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (năm 1994), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”)
    Ngày có hiệu lực: 01/12/1994.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 20/10/2012.
  23. Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2011.
  24. Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2009.
  25. Pháp lệnh thư viện (năm 2000), sửa đổi, bổ sung năm 2018 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/4/2001.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 22/12/2018.
  26. Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn (năm 2007), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Nghị quyết số 35/2012/QH13)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2007.
  27. Pháp lệnh trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 20/01/2014.
  28. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (năm 2005), sửa đổi, bổ sung năm 2012 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng), năm 2018 (theo Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch)
    Ngày có hiệu lực: 01/10/2005.
    Ngày được sửa đổi, bổ sung: 16/7/2012; 22/12/2018.
  29. Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên (năm 1996)
    Ngày có hiệu lực: 09/9/1996.
    Ngày hết hiệu lực: 01/7/2020.
  30. Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (năm 1993)
    Ngày có hiệu lực: 07/9/1993.
  31. Pháp lệnh về thuế bổ sung đối với hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp vượt quá mức diện tích (năm 1994)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/1994.

III. Danh sách các luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung đang còn hiệu lực – được cập nhật liên tục

  1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kiểm toán Nhà nước (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  4. Luật sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 10/01/2020.
  5. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2020.
  6. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sở hữu trí tuệ (năm 2019)
    Ngày có hiệu lực: 01/11/2019.
  7. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  8. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục đại học (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2019.
  9. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thể dục, thể thao (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  10. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  11. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2018.
  12. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2018.
  13. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng (năm 2017)
    Ngày có hiệu lực: 15/01/2018.
  14. Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2017.
  15. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế (năm 2016)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2016.
  16. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (năm 2008)
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2008; 01/7/2015.
  17. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2016.
  18. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
  19. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2015.
  20. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 26/6/2014.
  21. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa (năm 2014)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2015.
  22. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2014.
  23. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng (năm 2005)
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 27/6/2005; 01/6/2014.
  24. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
  25. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
  26. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
  27. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  28. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  29. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  30. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2013.
  31. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
  32. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán (năm 2010)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2011.
  33. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2010.
  34. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2010.
  35. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện ảnh (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/10/2009.
  36. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa (năm 2009)
    Ngày có hiệu lực: 01/10/2009.
  37. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2009.
  38. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí (năm 2000)
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/7/2000; 01/01/2009.
  39. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch (năm 2018)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2019.
  40. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối (năm 2013)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2014.
  41. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/01/2013.
  42. Pháp lệnh sửa đổi, b sunmột số điu của Pháp lệnh ưu đãi người có công vi cách mạng (năm 2012)
    Ngày có hiệu lực: 01/9/2012.
  43. Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh dân số (năm 2008)
    Ngày có hiệu lực: 01/02/2009.

Các tìm kiếm liên quan đến việt nam có bao nhiêu ngành luật, việt nam có bao nhiêu luật, sơ đồ hệ thống pháp luật việt nam, nội dung cơ bản một số ngành luật trong hệ thống pháp luật việt nam, ngành luật là gì, có những ngành luật nào, ngành luật nào quan trọng nhất, ve sơ đồ hệ thống pháp luật việt nam, ưu điểm của hệ thống pháp luật việt nam

 

5/5 - (1 bình chọn)

Phản hồi

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Vui lòng không cung cấp SĐT ở Nội dung phản hồi để tránh bị người lạ làm phiền