[Hocluat.vn] Bài viết sau đây sẽ đi sâu vào phân tích toàn văn điểm mới Bộ luật Tố tụng hình sự (BLTTHS) năm 2015. Trước khi đi sâu vào phân tích nội dung, mình điểm sơ qua các thông tin về Bộ luật này.
Các nội dung liên quan:
- Bộ luật tố tụng hình sự 2003
- Bộ luật tố tụng hình sự 2015
- Toàn bộ văn bản hướng dẫn Bộ luật tố tụng hình sự 2015
- Toàn bộ văn bản pháp luật trong lĩnh vực hình sự mới nhất 2018
>>> Tải về máy: Toàn văn điểm mới Bộ luật tố tụng hình sự 2015
1. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 có hiệu lực từ ngày 01/7/2016
Đồng thời thay thế Bộ luật tố tụng hình sự 2003.
2. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định về những vấn đề gì?
Bộ luật này quy định trình tự, thủ tục giải quyết nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và một số thủ tục thi hành án hình sự; nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng, cơ quan, tổ chức và cá nhân; hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.
3. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 gồm có 8 phần, 37 chương và 510 Điều.
Cụ thể:
Phần thứ nhất: Những quy định chung
- Chương I: Phạm vi điều chỉnh, nhiệm vụ, hiệu lực của bộ luật tố tụng hình sự
- Chương II: Những nguyên tắc cơ bản
- Chương III: Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
- Chương IV: Người tham gia tố tụng
- Chương V: Bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự
- Chương VI: Chứng minh và chứng cứ
- Chương VII: Biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế
- Chương VIII: Hồ sơ, văn bản tố tụng, thời hạn và chi phí tố tụng
Phần thứ hai: Khởi tố, điều tra vụ án hình sự
- Chương IX: Khởi tố vụ án hình sự
- Chương X: Những quy định chung về điều tra vụ án hình sự
- Chương XI: Khởi tố bị can và hỏi cung bị can
- Chương XII: Lấy lời khai người làm chứng, bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án, đối chất và nhận dạng
- Chương XIII: Khám xét, thu giữ, tạm giữ đồ vật, tài liệu
- Chương XIV: Khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi, xem xét dấu vết trên thân thể, thực nghiệm điều tra
- Chương XV: Giám định và định giá tài sản
- Chương XVI: Biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
- Chương XVII: Tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra
Phần thứ ba: Truy tố
- Chương XVIII: Những quy định chung
- Chương XIX: Quyết định việc truy tố bị can
Phần thứ tư: Xét xử vụ án hình sự
- Chương XX: Những quy định chung
- Chương XXI: Xét xử sơ thẩm
- Chương XXII: Xét xử phúc thẩm
Phần thứ năm: Một số quy định về thi hành bản án, quyết định của tòa án
- Chương XXIII: Bản án được thi hành ngay và thẩm quyền ra quyết định thi hành án
- Chương XXIV: Một số thủ tục về thi hành án tử hình, xét tha tù trước thời hạn có điều kiện, xóa án tích
Phần thứ sáu: Xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật
- Chương XXV: Thủ tục giám đốc thẩm
- Chương XXVI: Thủ tục tái thẩm
- Chương XXVII: Thủ tục xem xét lại quyết định của hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao
Phần thứ bảy: Thủ tục đặc biệt
- Chương XXVIII: Thủ tục tố tụng đối với người chưa thành niên
- Chương XXIX: Thủ tục tố tụng truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân
- Chương XXX: Thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
- Chương XXXI: Thủ tục rút gọn
- Chương XXXII: Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng hình sự
- Chương XXXIII: Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự
- Chương XXXIV: Bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác
Phần thứ tám: Hợp tác quốc tế
- Chương XXXV: Những quy định chung
- Chương XXXVI: Một số hoạt động hợp tác quốc tế
- Chương XXXVII: Điều khoản thi hành
Bảng so sánh sự thay đổi giữa điều luật của BLTTHS 2003 và BLTTHS 2015
Ghi chú:
– Tên điều luật đã được sửa đổi theo BLTTHS mới.
– BLTTHS 2015 bãi bỏ 26 điều của BLTTHS cũ: các Điều 89, 97, 154, 257, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 281, 294, 296, 299, 300, 308, 341, 342, 343, 344, 345.
STT | Tên điều (theo BLTTHS mới) | BLTTHS cũ | BLTTHS mới |
1. | Phạm vi điều chỉnh | Không có | Điều 1 |
2. | Nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng hình sự | Điều 1 | Điều 2 |
3. | Hiệu lực của Bộ luật tố tụng hình sự | Điều 2 | Điều 3 |
4. | Giải thích từ ngữ | Không có | Điều 4 |
5. | Trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân trong đấu tranh phòng, chống tội phạm | Điều 25, 26 | Điều 5 |
6. | Phát hiện và khắc phục nguyên nhân, điều kiện phạm tội | Điều 27 | Điều 6 |
7. | Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự | Điều 3 | Điều 7 |
8. | Tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân | Điều 4 | Điều 8* |
9. | Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật | Điều 5 | Điều 9* |
10. | Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể | Điều 6 | Điều 10* |
11. | Bảo hộ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; danh dự, uy tín, tài sản của pháp nhân | Điều 7 | Điều 11* |
12. | Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân | Điều 8 | Điều 12* |
13. | Suy đoán vô tội | Điều 9 | Điều 13* |
14. | Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm | Không có | Điều 14 |
15. | Xác định sự thật của vụ án | Điều 10 | Điều 15 |
16. | Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự | Điều 11 | Điều 16* |
17. | Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng | Điều 12 | Điều 17* |
18. | Trách nhiệm khởi tố và xử lý vụ án hình sự | Điều 13 | Điều 18 |
19. | Tuân thủ pháp luật trong hoạt động điều tra | Không có | Điều 19 |
20. | Trách nhiệm thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự | Điều 23 | Điều 20* |
21. | Bảo đảm sự vô tư của người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng | Điều 14 | Điều 21 |
22. | Thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia | Điều 15 | Điều 22 |
23. | Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật | Điều 16 | Điều 23 |
24. | Tòa án xét xử tập thể | Điều 17 | Điều 24 |
25. | Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai | Điều 18 | Điều 25* |
26. | Tranh tụng trong xét xử được bảo đảm | Điều 19 | Điều 26* |
27. | Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm | Điều 20 | Điều 27* |
28. | Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án | Điều 22 | Điều 28* |
29. | Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng hình sự | Điều 24 | Điều 29 |
30. | Giải quyết vấn đề dân sự trong vụ án hình sự | Điều 28 | Điều 30 |
31. | Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự | Điều 29, 30 | Điều 31 |
32. | Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự | Điều 31 | Điều 32 |
33. | Kiểm tra, giám sát trong tố tụng hình sự | Điều 21, 32 | Điều 33 |
34. | Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng | Điều 33 | Điều 34 |
35. | Cơ quan và người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | Không có | Điều 35 |
36. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra | Điều 34 | Điều 36 |
37. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Điều tra viên | Điều 35 | Điều 37 |
38. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Cán bộ điều tra của Cơ quan điều tra | Không có | Điều 38 |
39. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó, cán bộ điều tra của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | // | Điều 39 |
40. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó, cán bộ điều tra của các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | // | Điều 40 |
41. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát | Điều 36 | Điều 41 |
42. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm sát viên | Điều 37 | Điều 42 |
43. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm tra viên | Không có | Điều 43 |
44. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án | Điều 38 | Điều 44 |
45. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm phán | Điều 39 | Điều 45 |
46. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội thẩm | Điều 40 | Điều 46 |
47. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thư ký Tòa án | Điều 41 | Điều 47 |
48. | Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm tra viên | Không có | Điều 48 |
49. | Các trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng | Điều 42 | Điều 49 |
50. | Người có quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng | Điều 43 | Điều 50* |
51. | Thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra | Điều 44 | Điều 51* |
52. | Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên | Điều 45 | Điều 52* |
53. | Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm | Điều 46 | Điều 53 |
54. | Thay đổi Thư ký Tòa án | Điều 47 | Điều 54 |
55. | Người tham gia tố tụng | Không có | Điều 55 |
56. | Người tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố | // | Điều 56 |
57. | Người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố | // | Điều 57 |
58. | Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt | // | Điều 58 |
59. | Người bị tạm giữ | Điều 48 | Điều 59 |
60. | Bị can | Điều 49 | Điều 60 |
61. | Bị cáo | Điều 50 | Điều 61 |
62. | Bị hại | Điều 51 | Điều 62* |
63. | Nguyên đơn dân sự | Điều 52 | Điều 63 |
64. | Bị đơn dân sự | Điều 53 | Điều 64 |
65. | Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án | Điều 54 | Điều 65 |
66. | Người làm chứng | Điều 55 | Điều 66 |
67. | Người chứng kiến | Không có | Điều 67 |
68. | Người giám định | Điều 60 | Điều 68 |
69. | Người định giá tài sản | Không có | Điều 69 |
70. | Người phiên dịch, người dịch thuật | Điều 61 | Điều 70* |
71. | Trách nhiệm thông báo, giải thích và bảo đảm thực hiện quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng | Điều 62 | Điều 71 |
72. | Người bào chữa | Điều 56 | Điều 72 |
73. | Quyền và nghĩa vụ của người bào chữa | Điều 58 | Điều 73 |
74. | Thời điểm người bào chữa tham gia tố tụng | Điều 58
|
Điều 74 |
75. | Lựa chọn người bào chữa | Điều 57 | Điều 75 |
76. | Chỉ định người bào chữa | Điều 57 | Điều 76 |
77. | Thay đổi hoặc từ chối người bào chữa | Điều 57 | Điều 77 |
78. | Thủ tục đăng ký bào chữa | Điều 56 | Điều 78 |
79. | Trách nhiệm thông báo cho người bào chữa | Không có | Điều 79 |
80. | Gặp người bị bắt, người bị tạm giữ, bị can, bị cáo đang bị tạm giam | // | Điều 80 |
81. | Thu thập, giao chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến việc bào chữa | // | Điều 81 |
82. | Đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án | Điều 58 | Điều 82 |
83. | Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố | Không có | Điều 83 |
84. | Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự | Điều 59 | Điều 84 |
85. | Những vấn đề phải chứng minh trong vụ án hình sự | Điều 63 | Điều 85 |
86. | Chứng cứ | Điều 64 | Điều 86 |
87. | Nguồn chứng cứ | Điều 64 | Điều 87 |
88. | Thu thập chứng cứ | Điều 65 | Điều 88 |
89. | Vật chứng | Điều 74 | Điều 89 |
90. | Bảo quản vật chứng | Điều 75 | Điều 90* |
91. | Lời khai của người làm chứng | Điều 67 | Điều 91 |
92. | Lời khai của bị hại | Điều 68 | Điều 92* |
93. | Lời khai của nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự | Điều 69 | Điều 93 |
94. | Lời khai của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án | Điều 70 | Điều 94 |
95. | Lời khai của người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố, người phạm tội tự thú, đầu thú, người bị bắt, bị tạm giữ | Điều 71 | Điều 95* |
96. | Lời khai của người tố giác, báo tin về tội phạm | Không có | Điều 96 |
97. | Lời khai của người chứng kiến | // | Điều 97 |
98. | Lời khai của bị can, bị cáo | Điều 72 | Điều 98 |
99. | Dữ liệu điện tử | Không có | Điều 99 |
100. | Kết luận giám định | Điều 73 | Điều 100 |
101. | Kết luận định giá tài sản | Không có | Điều 101 |
102. | Biên bản về hoạt động kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử | Điều 77 | Điều 102 |
103. | Kết quả thực hiện ủy thác tư pháp và hợp tác quốc tế khác | Không có | Điều 103 |
104. | Các tài liệu, đồ vật khác trong vụ án | Điều 78 | Điều 104 |
105. | Thu thập vật chứng | Điều 75 | Điều 105 |
106. | Xử lý vật chứng | Điều 76 | Điều 106 |
107. | Thu thập phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử | Không có | Điều 107 |
108. | Kiểm tra, đánh giá chứng cứ | Điều 66 | Điều 108* |
109. | Các biện pháp ngăn chặn | Điều 79 | Điều 109* |
110. | Giữ người trong trường hợp khẩn cấp | Điều 81 | Điều 110* |
111. | Bắt người phạm tội quả tang | Điều 82 | Điều 111 |
112. | Bắt người đang bị truy nã | Điều 82 | Điều 112 |
113. | Bắt bị can, bị cáo để tạm giam | Điều 80 | Điều 113 |
114. | Những việc cần làm ngay sau khi giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt người hoặc nhận người bị giữ, bị bắt | Điều 83 | Điều 114* |
115. | Biên bản về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, biên bản bắt người | Điều 84 | Điều 115 |
116. | Thông báo về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt người | Điều 85 | Điều 116 |
117. | Tạm giữ | Điều 86 | Điều 117 |
118. | Thời hạn tạm giữ | Điều 87 | Điều 118 |
119. | Tạm giam | Điều 88 | Điều 119 |
120. | Việc chăm nom người thân thích và bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam | Điều 90 | Điều 120 |
121. | Bảo lĩnh | Điều 92 | Điều 121 |
122. | Đặt tiền để bảo đảm | Điều 93 | Điều 122* |
123. | Cấm đi khỏi nơi cư trú | Điều 91 | Điều 123 |
124. | Tạm hoãn xuất cảnh | Không có | Điều 124 |
125. | Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn | Điều 94 | Điều 125 |
126. | Các biện pháp cưỡng chế | Không có | Điều 126 |
127. | Áp giải, dẫn giải | Điều 130, 134 | Điều 127 |
128. | Kê biên tài sản | Điều 146 | Điều 128 |
129. | Phong tỏa tài khoản | Không có | Điều 129 |
130. | Hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản | // | Điều 130 |
131. | Hồ sơ vụ án | // | Điều 131 |
132. | Văn bản tố tụng | // | Điều 132 |
133. | Biên bản | Điều 95, 148 | Điều 133 |
134. | Tính thời hạn | Điều 96 | Điều 134 |
135. | Chi phí tố tụng | Điều 98 | Điều 135* |
136. | Trách nhiệm chi trả chi phí tố tụng, lệ phí | Điều 99 | Điều 136* |
137. | Việc cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết hoặc thông báo văn bản tố tụng | Không có | Điều 137 |
138. | Thủ tục cấp, giao, chuyển trực tiếp văn bản tố tụng | // | Điều 138 |
139. | Thủ tục gửi văn bản tố tụng qua dịch vụ bưu chính | // | Điều 139 |
140. | Thủ tục niêm yết công khai văn bản tố tụng | // | Điều 140 |
141. | Thủ tục thông báo văn bản tố tụng trên phương tiện thông tin đại chúng | // | Điều 141 |
142. | Trách nhiệm cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết, thông báo văn bản tố tụng | // | Điều 142 |
143. | Căn cứ khởi tố vụ án hình sự | Điều 100 | Điều 143 |
144. | Tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Điều 101 | Điều 144* |
145. | Trách nhiệm tiếp nhận và thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Điều 103 | Điều 145 |
146. | Thủ tục tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Điều 103 | Điều 146 |
147. | Thời hạn, thủ tục giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Điều 103 | Điều 147 |
148. | Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Không có | Điều 148 |
149. | Phục hồi giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | // | Điều 149 |
150. | Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | // | Điều 150 |
151. | Giải quyết vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trực tiếp phát hiện | // | Điều 151 |
152. | Người phạm tội tự thú, đầu thú | Điều 102 | Điều 152* |
153. | Thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự | Không có | Điều 153 |
154. | Quyết định khởi tố vụ án hình sự | Điều 104 | Điều 154 |
155. | Khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của bị hại | Điều 105 | Điều 155 |
156. | Thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự | Điều 106 | Điều 156 |
157. | Căn cứ không khởi tố vụ án hình sự | Điều 107 | Điều 157* |
158. | Quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự | Điều 108 | Điều 158* |
159. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết nguồn tin về tội phạm | Không có | Điều 159* |
160. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong việc tiếp nhận và kiểm sát việc giải quyết nguồn tin về tội phạm | Điều 103 | Điều 160 |
161. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự | Điều 109 | Điều 161* |
162. | Trách nhiệm của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong việc khởi tố | Không có | Điều 162 |
163. | Thẩm quyền điều tra | Điều 110 | Điều 163 |
164. | Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư và cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | Điều 111 | Điều 164* |
165. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự | Điều 112 | Điều 165* |
166. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự | Điều 113 | Điều 166 |
167. | Trách nhiệm của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn điều tra | Điều 114 | Điều 167* |
168. | Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện quyết định, yêu cầu của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát | Điều 115 | Điều 168* |
169. | Chuyển vụ án để điều tra | Điều 116 | Điều 169* |
170. | Nhập hoặc tách vụ án hình sự để tiến hành điều tra | Điều 117 | Điều 170 |
171. | Ủy thác điều tra | Điều 118 | Điều 171 |
172. | Thời hạn điều tra | Điều 119 | Điều 172 |
173. | Thời hạn tạm giam để điều tra | Điều 120 | Điều 173 |
174. | Thời hạn phục hồi điều tra, điều tra bổ sung, điều tra lại | Điều 121 | Điều 174 |
175. | Giải quyết yêu cầu, đề nghị của người tham gia tố tụng | Điều 122 | Điều 175* |
176. | Sự tham dự của người chứng kiến | Điều 123 | Điều 176 |
177. | Không được tiết lộ bí mật điều tra | Điều 124 | Điều 177 |
178. | Biên bản điều tra | Điều 125 | Điều 178 |
179. | Khởi tố bị can | Điều 126 | Điều 179 |
180. | Thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố bị can | Điều 127 | Điều 180 |
181. | Tạm đình chỉ chức vụ bị can đang đảm nhiệm | Điều 128 | Điều 181 |
182. | Triệu tập bị can | Điều 129 | Điều 182 |
183. | Hỏi cung bị can | Điều 131 | Điều 183 |
184. | Biên bản hỏi cung bị can | Điều 132 | Điều 184 |
185. | Triệu tập người làm chứng | Điều 133 | Điều 185 |
186. | Lấy lời khai người làm chứng | Điều 135 | Điều 186 |
187. | Biên bản ghi lời khai của người làm chứng | Điều 136 | Điều 187 |
188. | Triệu tập, lấy lời khai của bị hại, đương sự | Điều 137 | Điều 188* |
189. | Đối chất | Điều 138 | Điều 189 |
190. | Nhận dạng | Điều 139 | Điều 190 |
191. | Nhận biết giọng nói | Không có | Điều 191 |
192. | Căn cứ khám xét người, chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện, tài liệu, đồ vật, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm, dữ liệu điện tử | Điều 140 | Điều 192* |
193. | Thẩm quyền ra lệnh khám xét | Điều 141 | Điều 193 |
194. | Khám xét người | Điều 142 | Điều 194* |
195. | Khám xét chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện | Điều 143 | Điều 195* |
196. | Thu giữ phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử | Không có | Điều 196 |
197. | Thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại cơ quan, tổ chức bưu chính, viễn thông | Điều 144 | Điều 197* |
198. | Tạm giữ tài liệu, đồ vật khi khám xét | Điều 145 | Điều 198 |
199. | Trách nhiệm bảo quản phương tiện, tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm bị thu giữ, tạm giữ hoặc bị niêm phong | Điều 147 | Điều 199* |
200. | Trách nhiệm của người ra lệnh, người thi hành lệnh khám xét, thu giữ, tạm giữ | Điều 149 | Điều 200* |
201. | Khám nghiệm hiện trường | Điều 150 | Điều 201 |
202. | Khám nghiệm tử thi | Điều 151 | Điều 202 |
203. | Xem xét dấu vết trên thân thể | Điều 152 | Điều 203 |
204. | Thực nghiệm điều tra | Điều 153 | Điều 204 |
205. | Trưng cầu giám định | Điều 155 | Điều 205 |
206. | Các trường hợp bắt buộc phải trưng cầu giám định | Điều 155 | Điều 206 |
207. | Yêu cầu giám định | Không có | Điều 207 |
208. | Thời hạn giám định | // | Điều 208 |
209. | Tiến hành giám định | Điều 156 | Điều 209 |
210. | Giám định bổ sung | Điều 159 | Điều 210 |
211. | Giám định lại | Điều 159 | Điều 211 |
212. | Giám định lại trong trường hợp đặc biệt | Không có | Điều 212 |
213. | Kết luận giám định | Điều 157 | Điều 213* |
214. | Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận giám định | Điều 158 | Điều 214* |
215. | Yêu cầu định giá tài sản | Không có | Điều 215 |
216. | Thời hạn định giá tài sản | // | Điều 216 |
217. | Tiến hành định giá tài sản | // | Điều 217 |
218. | Định giá lại tài sản | // | Điều 218 |
219. | Định giá tài sản trong trường hợp tài sản bị thất lạc hoặc không còn | // | Điều 219 |
220. | Định giá lại tài sản trong trường hợp đặc biệt | // | Điều 220 |
221. | Kết luận định giá tài sản | // | Điều 221 |
222. | Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận định giá tài sản | // | Điều 222 |
223. | Các biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 223 |
224. | Trường hợp áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 224 |
225. | Thẩm quyền, trách nhiệm quyết định và thi hành quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 225 |
226. | Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 226 |
227. | Sử dụng thông tin, tài liệu thu thập được bằng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 227 |
228. | Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 228 |
229. | Tạm đình chỉ điều tra | Điều 160 | Điều 229 |
230. | Đình chỉ điều tra | Điều 164 | Điều 230 |
231. | Truy nã bị can | Điều 161 | Điều 231 |
232. | Kết thúc điều tra | Điều 162 | Điều 232 |
233. | Kết luận điều tra trong trường hợp đề nghị truy tố | Điều 163 | Điều 233* |
234. | Kết luận điều tra trong trường hợp đình chỉ điều tra | Điều 164 | Điều 234 |
235. | Phục hồi điều tra | Điều 165 | Điều 235 |
236. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố | Không có | Điều 236 |
237. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát trong giai đoạn truy tố | // | Điều 237 |
238. | Giao, nhận hồ sơ vụ án và bản kết luận điều tra | // | Điều 238 |
239. | Thẩm quyền truy tố | // | Điều 239 |
240. | Thời hạn quyết định việc truy tố | Điều 166 | Điều 240 |
241. | Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế | Điều 166
|
Điều 241 |
242. | Nhập hoặc tách vụ án trong giai đoạn truy tố | Không có | Điều 242 |
243. | Quyết định truy tố bị can | Điều 167 | Điều 243* |
244. | Chuyển hồ sơ vụ án và bản cáo trạng đến Tòa án | Điều 166
|
Điều 244 |
245. | Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung | Điều 168 | Điều 245* |
246. | Giải quyết yêu cầu điều tra bổ sung của Tòa án | Không có | Điều 246 |
247. | Tạm đình chỉ vụ án | Điều 169 | Điều 247 |
248. | Đình chỉ vụ án | Điều 169 | Điều 248 |
249. | Phục hồi vụ án | Không có | Điều 249 |
250. | Xét xử trực tiếp, bằng lời nói và liên tục | Điều 184 | Điều 250 |
251. | Tạm ngừng phiên tòa | Không có | Điều 251 |
252. | Tòa án xác minh, thu thập, bổ sung chứng cứ | // | Điều 252 |
253. | Tiếp nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án | // | Điều 253 |
254. | Thành phần Hội đồng xét xử | Điều 185, 244 | Điều 254 |
255. | Quyết định đưa vụ án ra xét xử | Điều 178 | Điều 255 |
256. | Nội quy phiên tòa | Điều 197 | Điều 256 |
257. | Phòng xử án | Không có | Điều 257 |
258. | Biên bản phiên tòa | Điều 200 | Điều 258 |
259. | Biên bản nghị án | Điều 222 | Điều 259 |
260. | Bản án | Điều 224, 248 | Điều 260 |
261. | Sửa chữa, bổ sung bản án | Không có | Điều 261 |
262. | Giao, gửi bản án | Điều 229, 254 | Điều 262 |
263. | Phiên dịch tại phiên tòa | Không có | Điều 263 |
264. | Kiến nghị sửa chữa thiếu sót, vi phạm trong công tác quản lý | Điều 225 | Điều 264 |
265. | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, xử lý văn bản pháp luật | Không có | Điều 265 |
266. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử | // | Điều 266 |
267. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát xét xử | // | Điều 267 |
268. | Thẩm quyền xét xử của Tòa án | Điều 170 | Điều 268* |
269. | Thẩm quyền theo lãnh thổ | Điều 171 | Điều 269 |
270. | Thẩm quyền xét xử tội phạm xảy ra trên tàu bay, tàu biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đang hoạt động ngoài không phận hoặc ngoài lãnh hải của Việt Nam | Điều 172 | Điều 270 |
271. | Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của các Tòa án khác cấp | Điều 173 | Điều 271* |
272. | Thẩm quyền xét xử của Tòa án quân sự | Không có | Điều 272 |
273. | Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự | // | Điều 273 |
274. | Chuyển vụ án trong giai đoạn xét xử | Điều 174 | Điều 274 |
275. | Giải quyết việc tranh chấp về thẩm quyền xét xử | Điều 175 | Điều 275 |
276. | Nhận hồ sơ vụ án, bản cáo trạng và thụ lý vụ án | Không có | Điều 276 |
277. | Thời hạn chuẩn bị xét xử | Điều 176 | Điều 277 |
278. | Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế | Điều 177 | Điều 278* |
279. | Giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa | Không có | Điều 278 |
280. | Trả hồ sơ để điều tra bổ sung | Điều 179 | Điều 280* |
281. | Tạm đình chỉ vụ án | Điều 180 | Điều 281 |
282. | Đình chỉ vụ án | Điều 180 | Điều 282 |
283. | Phục hồi vụ án | Không có | Điều 283 |
284. | Yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chứng cứ | // | Điều 284 |
285. | Viện kiểm sát rút quyết định truy tố | Điều 181 | Điều 285 |
286. | Việc giao, gửi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm | Điều 182 | Điều 286* |
287. | Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa | Điều 183 | Điều 287 |
288. | Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử và Thư ký Tòa án | Điều 186 | Điều 288 |
289. | Sự có mặt của Kiểm sát viên | Điều 189 | Điều 289 |
290. | Sự có mặt của bị cáo tại phiên tòa | Điều 187, 188 | Điều 290 |
291. | Sự có mặt của người bào chữa | Điều 190 | Điều 291 |
292. | Sự có mặt của bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ | Điều 191 | Điều 292* |
293. | Sự có mặt của người làm chứng | Điều 192 | Điều 293 |
294. | Sự có mặt của người giám định, người định giá tài sản | Điều 193 | Điều 294* |
295. | Sự có mặt của người phiên dịch, người dịch thuật | Không có | Điều 295 |
296. | Sự có mặt của Điều tra viên và những người khác | // | Điều 296 |
297. | Hoãn phiên tòa | Điều 194 | Điều 297* |
298. | Giới hạn của việc xét xử | Điều 196 | Điều 298 |
299. | Việc ra bản án, quyết định của Tòa án | Điều 199 | Điều 299* |
300. | Chuẩn bị khai mạc phiên tòa | Không có | Điều 300 |
301. | Khai mạc phiên tòa | Điều 201 | Điều 301 |
302. | Giải quyết việc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Kiểm sát viên, Thư ký Tòa án, người giám định, người định giá tài sản, người phiên dịch, người dịch thuật | Điều 202 | Điều 302* |
303. | Cam đoan của người phiên dịch, người dịch thuật, người giám định, người định giá tài sản | Điều 203 | Điều 303 |
304. | Cam đoan của người làm chứng, cách ly người làm chứng | Điều 204 | Điều 304 |
305. | Giải quyết yêu cầu về xem xét chứng cứ và hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt | Điều 205 | Điều 305 |
306. | Công bố bản cáo trạng | Điều 206 | Điều 306 |
307. | Trình tự xét hỏi | Điều 207 | Điều 307 |
308. | Công bố lời khai trong giai đoạn điều tra, truy tố | Điều 208 | Điều 308* |
309. | Hỏi bị cáo | Điều 209 | Điều 309 |
310. | Hỏi bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ | Điều 210 | Điều 310 |
311. | Hỏi người làm chứng | Điều 211 | Điều 311 |
312. | Xem xét vật chứng | Điều 212 | Điều 312 |
313. | Nghe, xem nội dung được ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh | Không có | Điều 313 |
314. | Xem xét tại chỗ | Điều 213 | Điều 314 |
315. | Trình bày, công bố báo cáo, tài liệu của cơ quan, tổ chức | Điều 214 | Điều 315* |
316. | Hỏi người giám định, người định giá tài sản | Điều 215 | Điều 316* |
317. | Điều tra viên, Kiểm sát viên, người khác có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng trình bày ý kiến | Không có | Điều 317 |
318. | Kết thúc việc xét hỏi | Điều 216 | Điều 318 |
319. | Kiểm sát viên rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa | Điều 195 | Điều 319 |
320. | Trình tự phát biểu khi tranh luận | Điều 217 | Điều 320 |
321. | Luận tội của Kiểm sát viên | Điều 217 | Điều 321 |
322. | Tranh luận tại phiên tòa | Điều 218 | Điều 322 |
323. | Trở lại việc xét hỏi | Điều 219 | Điều 323 |
324. | Bị cáo nói lời sau cùng | Điều 220 | Điều 324 |
325. | Xem xét việc rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa | Điều 221 | Điều 325 |
326. | Nghị án | Điều 222 | Điều 326 |
327. | Tuyên án | Điều 226 | Điều 327 |
328. | Trả tự do cho bị cáo | Điều 227 | Điều 328 |
329. | Bắt tạm giam bị cáo sau khi tuyên án | Điều 228 | Điều 329 |
330. | Tính chất của xét xử phúc thẩm | Điều 230 | Điều 330 |
331. | Người có quyền kháng cáo | Điều 231 | Điều 331* |
332. | Thủ tục kháng cáo | Điều 233 | Điều 332 |
333. | Thời hạn kháng cáo | Điều 234 | Điều 333 |
334. | Thủ tục tiếp nhận và xử lý kháng cáo | Không có | Điều 334 |
335. | Kháng cáo quá hạn | Điều 235 | Điều 335 |
336. | Kháng nghị của Viện kiểm sát | Điều 232 | Điều 336 |
337. | Thời hạn kháng nghị | Điều 234, 239 | Điều 337 |
338. | Thông báo về việc kháng cáo, gửi quyết định kháng nghị | Điều 236 | Điều 338 |
339. | Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị | Điều 237 | Điều 339 |
340. | Thụ lý vụ án | Không có | Điều 340 |
341. | Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát | // | Điều 341 |
342. | Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị | Điều 238 | Điều 342* |
343. | Hiệu lực của bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án không có kháng cáo, kháng nghị | Điều 240 | Điều 343 |
344. | Tòa án có thẩm quyền xét xử phúc thẩm | Không có | Điều 344 |
345. | Phạm vi xét xử phúc thẩm | Điều 241 | Điều 345 |
346. | Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm | Điều 242 | Điều 346* |
347. | Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế | Điều 243 | Điều 347* |
348. | Đình chỉ xét xử phúc thẩm | Không có | Điều 348 |
349. | Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử phúc thẩm, Thư ký Tòa án | // | Điều 349 |
350. | Sự có mặt của Kiểm sát viên | Điều 245 | Điều 350 |
351. | Sự có mặt của người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự, người kháng cáo, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến kháng cáo, kháng nghị | Điều 245 | Điều 351 |
352. | Hoãn phiên tòa phúc thẩm | Không có | Điều 352 |
353. | Bổ sung, xem xét chứng cứ, tài liệu, đồ vật | Điều 246 | Điều 353 |
354. | Thủ tục phiên tòa phúc thẩm | Điều 247 | Điều 354 |
355. | Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm | Điều 248 | Điều 355 |
356. | Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm | Không có | Điều 356 |
357. | Sửa bản án sơ thẩm | Điều 249 | Điều 357 |
358. | Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại | Điều 250 | Điều 358 |
359. | Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án | Điều 251 | Điều 359 |
360. | Điều tra lại hoặc xét xử lại vụ án hình sự | Điều 252 | Điều 360 |
361. | Thẩm quyền của Hội đồng phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm | Không có | Điều 361 |
362. | Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm | Điều 253 | Điều 362 |
363. | Bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay | Điều 255 | Điều 363* |
364. | Thẩm quyền và thủ tục ra quyết định thi hành án | Điều 256 | Điều 364* |
365. | Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án | Không có | Điều 365 |
366. | Giải quyết kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án | // | Điều 366 |
367. | Thủ tục xem xét bản án tử hình trước khi thi hành | Điều 258 | Điều 367* |
368. | Thủ tục xét tha tù trước thời hạn có điều kiện | Không có | Điều 368 |
369. | Thủ tục xóa án tích | Điều 270,271 | Điều 369 |
370. | Tính chất của giám đốc thẩm | Điều 272 | Điều 370 |
371. | Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm | Điều 273 | Điều 371 |
372. | Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm | Điều 274 | Điều 372* |
373. | Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm | Điều 275 | Điều 373 |
374. | Thủ tục thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm | Không có | Điều 374 |
375. | Thủ tục tiếp nhận thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm | // | Điều 375 |
376. | Chuyển hồ sơ vụ án để xem xét kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm | // | Điều 376 |
377. | Tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định bị kháng nghị giám đốc thẩm | Điều 276 | Điều 377 |
378. | Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm | Điều 277 | Điều 378 |
379. | Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm | Điều 278 | Điều 379 |
380. | Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm | Không có | Điều 380 |
381. | Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị | Điều 277
|
Điều 381 |
382. | Thẩm quyền giám đốc thẩm | Điều 279 | Điều 382 |
383. | Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm | Điều 280 | Điều 383 |
384. | Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm | Điều 282 | Điều 384 |
385. | Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm | Điều 283 | Điều 385* |
386. | Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm | Điều 282 | Điều 386 |
387. | Phạm vi giám đốc thẩm | Điều 284 | Điều 387 |
388. | Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm | Điều 285 | Điều 388 |
389. | Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị | Không có | Điều 389 |
390. | Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc Tòa án cấp phúc thẩm bị hủy, sửa không đúng pháp luật | // | Điều 390 |
391. | Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử lại | Điều 287 | Điều 391 |
392. | Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án | Điều 286 | Điều 392 |
393. | Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật | Không có | Điều 393 |
394. | Quyết định giám đốc thẩm | // | Điều 394 |
395. | Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm và việc gửi quyết định giám đốc thẩm | Điều 288 | Điều 395* |
396. | Thời hạn chuyển hồ sơ vụ án để điều tra lại hoặc xét xử lại | Điều 289 | Điều 396* |
397. | Tính chất của tái thẩm | Điều 290 | Điều 397 |
398. | Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm | Điều 291 | Điều 398* |
399. | Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện | Điều 292 | Điều 399 |
400. | Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm | Điều 293 | Điều 400 |
401. | Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm | Điều 295 | Điều 401 |
402. | Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm | Điều 298 | Điều 402 |
403. | Các thủ tục khác về tái thẩm | Điều 297 | Điều 403 |
404. | Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | Không có | Điều 404 |
405. | Thành phần tham dự phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao để xem xét kiến nghị, đề nghị | // | Điều 405 |
406. | Chuẩn bị mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị | // | Điều 406 |
407. | Thủ tục mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị | // | Điều 407 |
408. | Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị | // | Điều 408 |
409. | Thẩm định hồ sơ vụ án; xác minh, thu thập chứng cứ, tài liệu, đồ vật | // | Điều 409 |
410. | Thời hạn mở phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | // | Điều 410 |
411. | Thủ tục và thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | // | Điều 411 |
412. | Gửi quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao về việc xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | // | Điều 412 |
413. | Phạm vi áp dụng | Điều 301 | Điều 413 |
414. | Nguyên tắc tiến hành tố tụng | Không có | Điều 414 |
415. | Người tiến hành tố tụng | Điều 302 | Điều 415 |
416. | Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi | Điều 302 | Điều 416 |
417. | Xác định tuổi của người bị buộc tội, người bị hại là người dưới 18 tuổi | Không có | Điều 417 |
418. | Giám sát đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi | Điều 304 | Điều 418 |
419. | Áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế | Điều 303 | Điều 419 |
420. | Việc tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức | Điều 306 | Điều 420* |
421. | Lấy lời khai người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, người bị tạm giữ, người bị hại, người làm chứng; hỏi cung bị can; đối chất | Điều 132, 135 | Điều 421 |
422. | Bào chữa | Điều 305 | Điều 422 |
423. | Xét xử | Điều 307 | Điều 423 |
424. | Chấm dứt việc chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng, giảm hoặc miễn chấp hành hình phạt | Điều 309 | Điều 424* |
425. | Xóa án tích | Điều 310 | Điều 425 |
426. | Thẩm quyền áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự | Không có | Điều 426 |
427. | Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp khiển trách | // | Điều 427 |
428. | Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng | // | Điều 428 |
429. | Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn | // | Điều 429 |
430. | Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng | // | Điều 430 |
431. | Phạm vi áp dụng | // | Điều 431 |
432. | Khởi tố vụ án, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự | // | Điều 432 |
433. | Khởi tố bị can, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân | // | Điều 433 |
434. | Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng | // | Điều 434 |
435. | Quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | // | Điều 435 |
436. | Biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân | // | Điều 436 |
437. | Kê biên tài sản | // | Điều 437 |
438. | Phong tỏa tài khoản | // | Điều 438 |
439. | Tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân liên quan đến hành vi phạm tội của pháp nhân; buộc nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án | // | Điều 439 |
440. | Triệu tập người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | // | Điều 440 |
441. | Những vấn đề cần phải chứng minh khi tiến hành tố tụng đối với pháp nhân bị buộc tội | // | Điều 441 |
442. | Lấy lời khai người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | // | Điều 442 |
443. | Tạm đình chỉ điều tra, đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, đình chỉ bị can, bị cáo | // | Điều 443 |
444. | Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân | // | Điều 444 |
445. | Thẩm quyền, thủ tục thi hành án đối với pháp nhân | // | Điều 445 |
446. | Thủ tục đương nhiên xóa án tích đối với pháp nhân | // | Điều 446 |
447. | Điều kiện và thẩm quyền áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh | Điều 311 | Điều 447 |
448. | Điều tra đối với người bị nghi về năng lực trách nhiệm hình sự | Điều 312 | Điều 448* |
449. | Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh trong giai đoạn điều tra | Không có | Điều 449 |
450. | Quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố | Điều 313 | Điều 450* |
451. | Quyết định của Tòa án trong giai đoạn xét xử | Điều 314 | Điều 4518 |
452. | Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh đối với người đang chấp hành án phạt tù | Điều 315 | Điều 452* |
453. | Khiếu nại, kháng cáo, kháng nghị | Điều 316 | Điều 453* |
454. | Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh | Điều 317 | Điều 454* |
455. | Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn | Điều 318 | Điều 455 |
456. | Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn | Điều 319 | Điều 456 |
457. | Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn | Điều 320 | Điều 457 |
458. | Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn | Không có | Điều 458 |
459. | Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử | Điều 322 | Điều 459* |
460. | Điều tra | Điều 321 | Điều 460 |
461. | Quyết định truy tố | Điều 323 | Điều 461* |
462. | Chuẩn bị xét xử sơ thẩm | Điều 324 | Điều 462 |
463. | Phiên tòa xét xử sơ thẩm | Không có | Điều 463 |
464. | Chuẩn bị xét xử phúc thẩm | // | Điều 464 |
465. | Phiên tòa xét xử phúc thẩm | // | Điều 465 |
466. | Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng | // | Điều 466 |
467. | Xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa | Điều 198 | Điều 467 |
468. | Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt | // | Điều 468 |
469. | Người có quyền khiếu nại | Điều 325 | Điều 469 |
470. | Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại | Không có | Điều 470 |
471. | Thời hiệu khiếu nại | Điều 328 | Điều 471 |
472. | Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại | Điều 326 | Điều 472 |
473. | Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại | Điều 327 | Điều 473 |
474. | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng trong việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam | Điều 333 | Điều 474* |
475. | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | Điều 329, 332 | Điều 475 |
476. | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát | Điều 330 | Điều 476* |
477. | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án | Điều 331 | Điều 477* |
478. | Người có quyền tố cáo | Điều 334 | Điều 478 |
479. | Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo | Điều 335 | Điều 479 |
480. | Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo | Điều 336 | Điều 480 |
481. | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo | Điều 337 | Điều 481 |
482. | Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo | Điều 338 | Điều 482* |
483. | Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo | Điều 339 | Điều 483* |
484. | Người được bảo vệ | Không có | Điều 484 |
485. | Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ | // | Điều 485 |
486. | Các biện pháp bảo vệ | // | Điều 486 |
487. | Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ | // | Điều 487 |
488. | Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ | // | Điều 488 |
489. | Chấm dứt việc bảo vệ | // | Điều 489 |
490. | Hồ sơ bảo vệ | // | Điều 490 |
491. | Phạm vi hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự | Điều 491 | |
492. | Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự | Điều 340 | Điều 492* |
493. | Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về tố tụng hình sự | Không có | Điều 493 |
494. | Giá trị pháp lý của tài liệu, đồ vật thu thập được qua hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự | // | Điều 494 |
495. | Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền của Việt Nam ở nước ngoài và người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam | // | Điều 495 |
496. | Sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam | // | Điều 496 |
497. | Việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án | Điều 346 | Điều 497* |
498. | Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam | Không có | Điều 498 |
499. | Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ | // | Điều 499 |
500. | Điều kiện cho thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ | // | Điều 500 |
501. | Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ | // | Điều 501 |
502. | Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn | // | Điều 502 |
503. | Bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ | // | Điều 503 |
504. | Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh | // | Điều 504 |
505. | Đặt tiền để bảo đảm | // | Điều 505 |
506. | Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn | // | Điều 506 |
507. | Xử lý tài sản do phạm tội mà có | // | Điều 507 |
508. | Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | // | Điều 508 |
509. | Hiệu lực thi hành | // | Điều 509 |
510. | Quy định chi tiết | // | Điều 510 |
Các tìm kiếm liên quan đến những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015: toàn văn điểm mới bộ luật tố tụng hình sự 2015, bình luận bộ luật tố tụng hình sự 2015, những điểm mới của bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, bảng so sánh bltths 2003 và bltths 2015, những điểm mới của bộ luật hình sự năm 2015 – phần 2, điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015 về chứng cứ, những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 – phần 2, bình luận những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015
Để lại một phản hồi