Toàn văn những điểm mới của Bộ luật Tố tụng hình sự 2015

Toàn văn điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015

[Hocluat.vn] Bài viết sau đây sẽ đi sâu vào phân tích toàn văn điểm mới Bộ luật Tố tụng hình sự (BLTTHS) năm 2015. Trước khi đi sâu vào phân tích nội dung, mình điểm sơ qua các thông tin về Bộ luật này.

 

Các nội dung liên quan:

>>> Tải về máy: Toàn văn điểm mới Bộ luật tố tụng hình sự 2015

 

1. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 có hiệu lực từ ngày 01/7/2016

Đồng thời thay thế Bộ luật tố tụng hình sự 2003.

2. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định về những vấn đề gì?

Bộ luật này quy định trình tự, thủ tục giải quyết nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và một số thủ tục thi hành án hình sự; nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng, cơ quan, tổ chức và cá nhân; hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.

3. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 gồm có 8 phần, 37 chương và 510 Điều.

Cụ thể:

Phần thứ nhất: Những quy định chung

  • Chương I: Phạm vi điều chỉnh, nhiệm vụ, hiệu lực của bộ luật tố tụng hình sự
  • Chương II: Những nguyên tắc cơ bản
  • Chương III: Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
  • Chương IV: Người tham gia tố tụng
  • Chương V: Bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự
  • Chương VI: Chứng minh và chứng cứ
  • Chương VII: Biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế
  • Chương VIII: Hồ sơ, văn bản tố tụng, thời hạn và chi phí tố tụng

Phần thứ hai: Khởi tố, điều tra vụ án hình sự

  • Chương IX: Khởi tố vụ án hình sự
  • Chương X: Những quy định chung về điều tra vụ án hình sự
  • Chương XI: Khởi tố bị can và hỏi cung bị can
  • Chương XII: Lấy lời khai người làm chứng, bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án, đối chất và nhận dạng
  • Chương XIII: Khám xét, thu giữ, tạm giữ đồ vật, tài liệu
  • Chương XIV: Khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi, xem xét dấu vết trên thân thể, thực nghiệm điều tra
  • Chương XV: Giám định và định giá tài sản
  • Chương XVI: Biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
  • Chương XVII: Tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra

Phần thứ ba: Truy tố

  • Chương XVIII: Những quy định chung
  • Chương XIX: Quyết định việc truy tố bị can

Phần thứ tư: Xét xử vụ án hình sự

  • Chương XX: Những quy định chung
  • Chương XXI: Xét xử sơ thẩm
  • Chương XXII: Xét xử phúc thẩm

Phần thứ năm: Một số quy định về thi hành bản án, quyết định của tòa án

  • Chương XXIII: Bản án được thi hành ngay và thẩm quyền ra quyết định thi hành án
  • Chương XXIV: Một số thủ tục về thi hành án tử hình, xét tha tù trước thời hạn có điều kiện, xóa án tích

Phần thứ sáu: Xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật

  • Chương XXV: Thủ tục giám đốc thẩm
  • Chương XXVI: Thủ tục tái thẩm
  • Chương XXVII: Thủ tục xem xét lại quyết định của hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao

Phần thứ bảy: Thủ tục đặc biệt

  • Chương XXVIII: Thủ tục tố tụng đối với người chưa thành niên
  • Chương XXIX: Thủ tục tố tụng truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân
  • Chương XXX: Thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
  • Chương XXXI: Thủ tục rút gọn
  • Chương XXXII: Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng hình sự
  • Chương XXXIII: Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự
  • Chương XXXIV: Bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác

Phần thứ tám: Hợp tác quốc tế

  • Chương XXXV: Những quy định chung
  • Chương XXXVI: Một số hoạt động hợp tác quốc tế
  • Chương XXXVII: Điều khoản thi hành

 

Bảng so sánh sự thay đổi giữa điều luật của BLTTHS 2003 và BLTTHS 2015

 

Ghi chú:  

– Tên điều luật đã được sửa đổi theo BLTTHS mới.

– BLTTHS 2015 bãi bỏ 26 điều của BLTTHS cũ: các Điều 89, 97, 154, 257, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 281, 294, 296, 299, 300, 308, 341, 342, 343, 344, 345.

STT Tên điều (theo BLTTHS mới) BLTTHS cũ BLTTHS mới
1. Phạm vi điều chỉnh Không có Điều 1
2. Nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng hình sự Điều 1 Điều 2
3. Hiệu lực của Bộ luật tố tụng hình sự Điều 2 Điều 3
4. Giải thích từ ngữ Không có Điều 4
5. Trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân trong đấu tranh phòng, chống tội phạm Điều 25, 26 Điều 5
6. Phát hiện và khắc phục nguyên nhân, điều kiện phạm tội Điều 27 Điều 6
7. Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự Điều 3 Điều 7
8. Tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân Điều 4 Điều 8*
9. Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật Điều 5 Điều 9*
10. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể Điều 6 Điều 10*
11. Bảo hộ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; danh dự, uy tín, tài sản của pháp nhân Điều 7 Điều 11*
12. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân Điều 8 Điều 12*
13. Suy đoán vô tội Điều 9 Điều 13*
14. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm Không có Điều 14
15. Xác định sự thật của vụ án Điều 10 Điều 15
16. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự Điều 11 Điều 16*
17. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng Điều 12 Điều 17*
18. Trách nhiệm khởi tố và xử lý vụ án hình sự Điều 13 Điều 18
19. Tuân thủ pháp luật trong hoạt động điều tra Không có Điều 19
20. Trách nhiệm thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự Điều 23 Điều 20*
21. Bảo đảm sự vô tư của người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng Điều 14 Điều 21
22. Thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia Điều 15 Điều 22
23. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật Điều 16 Điều 23
24. Tòa án xét xử tập thể Điều 17 Điều 24
25. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai Điều 18 Điều 25*
26. Tranh tụng trong xét xử được bảo đảm Điều 19 Điều 26*
27. Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm Điều 20 Điều 27*
28. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án Điều 22 Điều 28*
29. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng hình sự Điều 24 Điều 29
30. Giải quyết vấn đề dân sự trong vụ án hình sự Điều 28 Điều 30
31. Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự Điều 29, 30 Điều 31
32. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự Điều 31 Điều 32
33. Kiểm tra, giám sát trong tố tụng hình sự Điều 21, 32 Điều 33
34. Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng Điều 33 Điều 34
35. Cơ quan và người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra Không có Điều 35
36. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra Điều 34 Điều 36
37. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Điều tra viên Điều 35 Điều 37
38. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Cán bộ điều tra của Cơ quan điều tra Không có Điều 38
39. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó, cán bộ điều tra của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra // Điều 39
40. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó, cán bộ điều tra của các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra // Điều 40
41. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát Điều 36 Điều 41
42. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm sát viên Điều 37 Điều 42
43. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm tra viên Không có Điều 43
44. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án Điều 38 Điều 44
45. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm phán Điều 39 Điều 45
46. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội thẩm Điều 40 Điều 46
47. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thư ký Tòa án Điều 41 Điều 47
48. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm tra viên Không có Điều 48
49. Các trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng Điều 42 Điều 49
50. Người có quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng Điều 43 Điều 50*
51. Thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra Điều 44 Điều 51*
52. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Điều 45 Điều 52*
53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm Điều 46 Điều 53
54. Thay đổi Thư ký Tòa án Điều 47 Điều 54
55. Người tham gia tố tụng Không có Điều 55
56. Người tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố // Điều 56
57. Người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố // Điều 57
58. Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt // Điều 58
59. Người bị tạm giữ Điều 48 Điều 59
60. Bị can Điều 49 Điều 60
61. Bị cáo Điều 50 Điều 61
62. Bị hại Điều 51 Điều 62*
63. Nguyên đơn dân sự Điều 52 Điều 63
64. Bị đơn dân sự Điều 53 Điều 64
65. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án Điều 54 Điều 65
66. Người làm chứng Điều 55 Điều 66
67. Người chứng kiến Không có Điều 67
68. Người giám định Điều 60 Điều 68
69. Người định giá tài sản Không có Điều 69
70. Người phiên dịch, người dịch thuật Điều 61 Điều 70*
71. Trách nhiệm thông báo, giải thích và bảo đảm thực hiện quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng Điều 62 Điều 71
72. Người bào chữa Điều 56 Điều 72
73. Quyền và nghĩa vụ của người bào chữa Điều 58 Điều 73
74. Thời điểm người bào chữa tham gia tố tụng Điều 58

 

Điều 74
75. Lựa chọn người bào chữa Điều 57 Điều 75
76. Chỉ định người bào chữa Điều 57 Điều 76
77. Thay đổi hoặc từ chối người bào chữa Điều 57 Điều 77
78. Thủ tục đăng ký bào chữa Điều 56 Điều 78
79. Trách nhiệm thông báo cho người bào chữa Không có Điều 79
80. Gặp người bị bắt, người bị tạm giữ, bị can, bị cáo đang bị tạm giam // Điều 80
81. Thu thập, giao chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến việc bào chữa // Điều 81
82. Đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án Điều 58 Điều 82
83. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố Không có Điều 83
84. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự Điều 59 Điều 84
85. Những vấn đề phải chứng minh trong vụ án hình sự Điều 63 Điều 85
86. Chứng cứ Điều 64 Điều 86
87. Nguồn chứng cứ Điều 64 Điều 87
88. Thu thập chứng cứ Điều 65 Điều 88
89. Vật chứng Điều 74 Điều 89
90. Bảo quản vật chứng Điều 75 Điều 90*
91. Lời khai của người làm chứng Điều 67 Điều 91
92. Lời khai của bị hại Điều 68 Điều 92*
93. Lời khai của nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự Điều 69 Điều 93
94. Lời khai của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án Điều 70 Điều 94
95. Lời khai của người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố, người phạm tội tự thú, đầu thú, người bị bắt, bị tạm giữ Điều 71 Điều 95*
96. Lời khai của người tố giác, báo tin về tội phạm Không có Điều 96
97. Lời khai của người chứng kiến // Điều 97
98. Lời khai của bị can, bị cáo Điều 72 Điều 98
99. Dữ liệu điện tử Không có Điều 99
100. Kết luận giám định Điều 73 Điều 100
101. Kết luận định giá tài sản Không có Điều 101
102. Biên bản về hoạt động kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử Điều 77 Điều 102
103. Kết quả thực hiện ủy thác tư pháp và hợp tác quốc tế khác Không có Điều 103
104. Các tài liệu, đồ vật khác trong vụ án Điều 78 Điều 104
105. Thu thập vật chứng Điều 75 Điều 105
106. Xử lý vật chứng Điều 76 Điều 106
107. Thu thập phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử Không có Điều 107
108. Kiểm tra, đánh giá chứng cứ Điều 66 Điều 108*
109. Các biện pháp ngăn chặn Điều 79 Điều 109*
110. Giữ người trong trường hợp khẩn cấp Điều 81 Điều 110*
111. Bắt người phạm tội quả tang Điều 82 Điều 111
112. Bắt người đang bị truy nã Điều 82 Điều 112
113. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam Điều 80 Điều 113
114. Những việc cần làm ngay sau khi giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt người hoặc nhận người bị giữ, bị bắt Điều 83 Điều 114*
115. Biên bản về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, biên bản bắt người Điều 84 Điều 115
116. Thông báo về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt người Điều 85 Điều 116
117. Tạm giữ Điều 86 Điều 117
118. Thời hạn tạm giữ Điều 87 Điều 118
119. Tạm giam Điều 88 Điều 119
120. Việc chăm nom người thân thích và bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam Điều 90 Điều 120
121. Bảo lĩnh Điều 92 Điều 121
122. Đặt tiền để bảo đảm Điều 93 Điều 122*
123. Cấm đi khỏi nơi cư trú Điều 91 Điều 123
124. Tạm hoãn xuất cảnh Không có Điều 124
125. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn Điều 94 Điều 125
126. Các biện pháp cưỡng chế Không có Điều 126
127. Áp giải, dẫn giải Điều 130, 134 Điều 127
128. Kê biên tài sản Điều 146 Điều 128
129. Phong tỏa tài khoản Không có Điều 129
130. Hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản // Điều 130
131. Hồ sơ vụ án // Điều 131
132. Văn bản tố tụng // Điều 132
133. Biên bản Điều 95, 148 Điều 133
134. Tính thời hạn Điều 96 Điều 134
135. Chi phí tố tụng Điều 98 Điều 135*
136. Trách nhiệm chi trả chi phí tố tụng, lệ phí Điều 99 Điều 136*
137. Việc cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết hoặc thông báo văn bản tố tụng Không có Điều 137
138. Thủ tục cấp, giao, chuyển trực tiếp văn bản tố tụng // Điều 138
139. Thủ tục gửi văn bản tố tụng qua dịch vụ bưu chính // Điều 139
140. Thủ tục niêm yết công khai văn bản tố tụng // Điều 140
141. Thủ tục thông báo văn bản tố tụng trên phương tiện thông tin đại chúng // Điều 141
142. Trách nhiệm cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết, thông báo văn bản tố tụng // Điều 142
143. Căn cứ khởi tố vụ án hình sự Điều 100 Điều 143
144. Tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố Điều 101 Điều 144*
145. Trách nhiệm tiếp nhận và thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố Điều 103 Điều 145
146. Thủ tục tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố Điều 103 Điều 146
147. Thời hạn, thủ tục giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố Điều 103 Điều 147
148. Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố Không có Điều 148
149. Phục hồi giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố // Điều 149
150. Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố // Điều 150
151. Giải quyết vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trực tiếp phát hiện // Điều 151
152. Người phạm tội tự thú, đầu thú Điều 102 Điều 152*
153. Thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự Không có Điều 153
154. Quyết định khởi tố vụ án hình sự Điều 104 Điều 154
155. Khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của bị hại Điều 105 Điều 155
156. Thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự Điều 106 Điều 156
157. Căn cứ không khởi tố vụ án hình sự Điều 107 Điều 157*
158. Quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự Điều 108 Điều 158*
159. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết nguồn tin về tội phạm Không có Điều 159*
160. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong việc tiếp nhận và kiểm sát việc giải quyết nguồn tin về tội phạm Điều 103 Điều 160
161. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự Điều 109 Điều 161*
162. Trách nhiệm của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong việc khởi tố Không có Điều 162
163. Thẩm quyền điều tra Điều 110 Điều 163
164. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư và cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra Điều 111 Điều 164*
165. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự Điều 112 Điều 165*
166. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự Điều 113 Điều 166
167. Trách nhiệm của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn điều tra Điều 114 Điều 167*
168. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện quyết định, yêu cầu của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát Điều 115 Điều 168*
169. Chuyển vụ án để điều tra Điều 116 Điều 169*
170. Nhập hoặc tách vụ án hình sự để tiến hành điều tra Điều 117 Điều 170
171. Ủy thác điều tra Điều 118 Điều 171
172. Thời hạn điều tra Điều 119 Điều 172
173. Thời hạn tạm giam để điều tra Điều 120 Điều 173
174. Thời hạn phục hồi điều tra, điều tra bổ sung, điều tra lại Điều 121 Điều 174
175. Giải quyết yêu cầu, đề nghị của người tham gia tố tụng Điều 122 Điều 175*
176. Sự tham dự của người chứng kiến Điều 123 Điều 176
177. Không được tiết lộ bí mật điều tra Điều 124 Điều 177
178. Biên bản điều tra Điều 125 Điều 178
179. Khởi tố bị can Điều 126 Điều 179
180. Thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố bị can Điều 127 Điều 180
181. Tạm đình chỉ chức vụ bị can đang đảm nhiệm Điều 128 Điều 181
182. Triệu tập bị can Điều 129 Điều 182
183. Hỏi cung bị can Điều 131 Điều 183
184. Biên bản hỏi cung bị can Điều 132 Điều 184
185. Triệu tập người làm chứng Điều 133 Điều 185
186. Lấy lời khai người làm chứng Điều 135 Điều 186
187. Biên bản ghi lời khai của người làm chứng Điều 136 Điều 187
188. Triệu tập, lấy lời khai của bị hại, đương sự Điều 137 Điều 188*
189. Đối chất Điều 138 Điều 189
190. Nhận dạng Điều 139 Điều 190
191. Nhận biết giọng nói Không có Điều 191
192. Căn cứ khám xét người, chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện, tài liệu, đồ vật, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm, dữ liệu điện tử Điều 140 Điều 192*
193. Thẩm quyền ra lệnh khám xét Điều 141 Điều 193
194. Khám xét người Điều 142 Điều 194*
195. Khám xét chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện Điều 143 Điều 195*
196. Thu giữ phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử Không có Điều 196
197. Thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại cơ quan, tổ chức bưu chính, viễn thông Điều 144 Điều 197*
198. Tạm giữ tài liệu, đồ vật khi khám xét Điều 145 Điều 198
199. Trách nhiệm bảo quản phương tiện, tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm bị thu giữ, tạm giữ hoặc bị niêm phong Điều 147 Điều 199*
200. Trách nhiệm của người ra lệnh, người thi hành lệnh khám xét, thu giữ, tạm giữ Điều 149 Điều 200*
201. Khám nghiệm hiện trường Điều 150 Điều 201
202. Khám nghiệm tử thi Điều 151 Điều 202
203. Xem xét dấu vết trên thân thể Điều 152 Điều 203
204. Thực nghiệm điều tra Điều 153 Điều 204
205. Trưng cầu giám định Điều 155 Điều 205
206. Các trường hợp bắt buộc phải trưng cầu giám định Điều 155 Điều 206
207. Yêu cầu giám định Không có Điều 207
208. Thời hạn giám định // Điều 208
209. Tiến hành giám định Điều 156 Điều 209
210. Giám định bổ sung Điều 159 Điều 210
211. Giám định lại Điều 159 Điều 211
212. Giám định lại trong trường hợp đặc biệt Không có Điều 212
213. Kết luận giám định Điều 157 Điều 213*
214. Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận giám định Điều 158 Điều 214*
215. Yêu cầu định giá tài sản Không có Điều 215
216. Thời hạn định giá tài sản // Điều 216
217. Tiến hành định giá tài sản // Điều 217
218. Định giá lại tài sản // Điều 218
219. Định giá tài sản trong trường hợp tài sản bị thất lạc hoặc không còn // Điều 219
220. Định giá lại tài sản trong trường hợp đặc biệt // Điều 220
221. Kết luận định giá tài sản // Điều 221
222. Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận định giá tài sản // Điều 222
223. Các biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 223
224. Trường hợp áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 224
225. Thẩm quyền, trách nhiệm quyết định và thi hành quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 225
226. Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 226
227. Sử dụng thông tin, tài liệu thu thập được bằng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 227
228. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 228
229. Tạm đình chỉ điều tra Điều 160 Điều 229
230. Đình chỉ điều tra Điều 164 Điều 230
231. Truy nã bị can Điều 161 Điều 231
232. Kết thúc điều tra Điều 162 Điều 232
233. Kết luận điều tra trong trường hợp đề nghị truy tố Điều 163 Điều 233*
234. Kết luận điều tra trong trường hợp đình chỉ điều tra Điều 164 Điều 234
235. Phục hồi điều tra Điều 165 Điều 235
236. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố Không có Điều 236
237. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát trong giai đoạn truy tố // Điều 237
238. Giao, nhận hồ sơ vụ án và bản kết luận điều tra // Điều 238
239. Thẩm quyền truy tố // Điều 239
240. Thời hạn quyết định việc truy tố Điều 166 Điều 240
241. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế Điều 166

 

Điều 241
242. Nhập hoặc tách vụ án trong giai đoạn truy tố Không có Điều 242
243. Quyết định truy tố bị can Điều 167 Điều 243*
244. Chuyển hồ sơ vụ án và bản cáo trạng đến Tòa án Điều 166

 

Điều 244
245. Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung Điều 168 Điều 245*
246. Giải quyết yêu cầu điều tra bổ sung của Tòa án Không có Điều 246
247. Tạm đình chỉ vụ án Điều 169 Điều 247
248. Đình chỉ vụ án Điều 169 Điều 248
249. Phục hồi vụ án Không có Điều 249
250. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói và liên tục Điều 184 Điều 250
251. Tạm ngừng phiên tòa Không có Điều 251
252. Tòa án xác minh, thu thập, bổ sung chứng cứ // Điều 252
253. Tiếp nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án // Điều 253
254. Thành phần Hội đồng xét xử Điều 185, 244 Điều 254
255. Quyết định đưa vụ án ra xét xử Điều 178 Điều 255
256. Nội quy phiên tòa Điều 197 Điều 256
257. Phòng xử án Không có Điều 257
258. Biên bản phiên tòa Điều 200 Điều 258
259. Biên bản nghị án Điều 222 Điều 259
260. Bản án Điều 224, 248 Điều 260
261. Sửa chữa, bổ sung bản án Không có Điều 261
262. Giao, gửi bản án Điều 229, 254 Điều 262
263. Phiên dịch tại phiên tòa Không có Điều 263
264. Kiến nghị sửa chữa thiếu sót, vi phạm trong công tác quản lý Điều 225 Điều 264
265. Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, xử lý văn bản pháp luật Không có Điều 265
266. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử // Điều 266
267. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát xét xử // Điều 267
268. Thẩm quyền xét xử của Tòa án Điều 170 Điều 268*
269. Thẩm quyền theo lãnh thổ Điều 171 Điều 269
270. Thẩm quyền xét xử tội phạm xảy ra trên tàu bay, tàu biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đang hoạt động ngoài không phận hoặc ngoài lãnh hải của Việt Nam Điều 172 Điều 270
271. Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của các Tòa án khác cấp Điều 173 Điều 271*
272. Thẩm quyền xét xử của Tòa án quân sự Không có Điều 272
273. Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự // Điều 273
274. Chuyển vụ án trong giai đoạn xét xử Điều 174 Điều 274
275. Giải quyết việc tranh chấp về thẩm quyền xét xử Điều 175 Điều 275
276. Nhận hồ sơ vụ án, bản cáo trạng và thụ lý vụ án Không có Điều 276
277. Thời hạn chuẩn bị xét xử Điều 176 Điều 277
278. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế Điều 177 Điều 278*
279. Giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa Không có Điều 278
280. Trả hồ sơ để điều tra bổ sung Điều 179 Điều 280*
281. Tạm đình chỉ vụ án Điều 180 Điều 281
282. Đình chỉ vụ án Điều 180 Điều 282
283. Phục hồi vụ án Không có Điều 283
284. Yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chứng cứ // Điều 284
285. Viện kiểm sát rút quyết định truy tố Điều 181 Điều 285
286. Việc giao, gửi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm Điều 182 Điều 286*
287. Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa Điều 183 Điều 287
288. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử và Thư ký Tòa án Điều 186 Điều 288
289. Sự có mặt của Kiểm sát viên Điều 189 Điều 289
290. Sự có mặt của bị cáo tại phiên tòa Điều 187, 188 Điều 290
291. Sự có mặt của người bào chữa Điều 190 Điều 291
292. Sự có mặt của bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ Điều 191 Điều 292*
293. Sự có mặt của người làm chứng Điều 192 Điều 293
294. Sự có mặt của người giám định, người định giá tài sản Điều 193 Điều 294*
295. Sự có mặt của người phiên dịch, người dịch thuật Không có Điều 295
296. Sự có mặt của Điều tra viên và những người khác // Điều 296
297. Hoãn phiên tòa Điều 194 Điều 297*
298. Giới hạn của việc xét xử Điều 196 Điều 298
299. Việc ra bản án, quyết định của Tòa án Điều 199 Điều 299*
300. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa Không có Điều 300
301. Khai mạc phiên tòa Điều 201 Điều 301
302. Giải quyết việc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Kiểm sát viên, Thư ký Tòa án, người giám định, người định giá tài sản, người phiên dịch, người dịch thuật Điều 202 Điều 302*
303. Cam đoan của người phiên dịch, người dịch thuật, người giám định, người định giá tài sản Điều 203 Điều 303
304. Cam đoan của người làm chứng, cách ly người làm chứng Điều 204 Điều 304
305. Giải quyết yêu cầu về xem xét chứng cứ và hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt Điều 205 Điều 305
306. Công bố bản cáo trạng Điều 206 Điều 306
307. Trình tự xét hỏi Điều 207 Điều 307
308. Công bố lời khai trong giai đoạn điều tra, truy tố Điều 208 Điều 308*
309. Hỏi bị cáo Điều 209 Điều 309
310. Hỏi bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ Điều 210 Điều 310
311. Hỏi người làm chứng Điều 211 Điều 311
312. Xem xét vật chứng Điều 212 Điều 312
313. Nghe, xem nội dung được ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh Không có Điều 313
314. Xem xét tại chỗ Điều 213 Điều 314
315. Trình bày, công bố báo cáo, tài liệu của cơ quan, tổ chức Điều 214 Điều 315*
316. Hỏi người giám định, người định giá tài sản Điều 215 Điều 316*
317. Điều tra viên, Kiểm sát viên, người khác có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng trình bày ý kiến Không có Điều 317
318. Kết thúc việc xét hỏi Điều 216 Điều 318
319. Kiểm sát viên rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa Điều 195 Điều 319
320. Trình tự phát biểu khi tranh luận Điều 217 Điều 320
321. Luận tội của Kiểm sát viên Điều 217 Điều 321
322. Tranh luận tại phiên tòa Điều 218 Điều 322
323. Trở lại việc xét hỏi Điều 219 Điều 323
324. Bị cáo nói lời sau cùng Điều 220 Điều 324
325. Xem xét việc rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa Điều 221 Điều 325
326. Nghị án Điều 222 Điều 326
327. Tuyên án Điều 226 Điều 327
328. Trả tự do cho bị cáo Điều 227 Điều 328
329. Bắt tạm giam bị cáo sau khi tuyên án Điều 228 Điều 329
330. Tính chất của xét xử phúc thẩm Điều 230 Điều 330
331. Người có quyền kháng cáo Điều 231 Điều 331*
332. Thủ tục kháng cáo Điều 233 Điều 332
333. Thời hạn kháng cáo Điều 234 Điều 333
334. Thủ tục tiếp nhận và xử lý kháng cáo Không có Điều 334
335. Kháng cáo quá hạn Điều 235 Điều 335
336. Kháng nghị của Viện kiểm sát Điều 232 Điều 336
337. Thời hạn kháng nghị Điều 234, 239 Điều 337
338. Thông báo về việc kháng cáo, gửi quyết định kháng nghị Điều 236 Điều 338
339. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị Điều 237 Điều 339
340. Thụ lý vụ án Không có Điều 340
341. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát // Điều 341
342. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị Điều 238 Điều 342*
343. Hiệu lực của bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án không có kháng cáo, kháng nghị Điều 240 Điều 343
344. Tòa án có thẩm quyền xét xử phúc thẩm Không có Điều 344
345. Phạm vi xét xử phúc thẩm Điều 241 Điều 345
346. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Điều 242 Điều 346*
347. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế Điều 243 Điều 347*
348. Đình chỉ xét xử phúc thẩm Không có Điều 348
349. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử phúc thẩm, Thư ký Tòa án // Điều 349
350. Sự có mặt của Kiểm sát viên Điều 245 Điều 350
351. Sự có mặt của người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự, người kháng cáo, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến kháng cáo, kháng nghị Điều 245 Điều 351
352. Hoãn phiên tòa phúc thẩm Không có Điều 352
353. Bổ sung, xem xét chứng cứ, tài liệu, đồ vật Điều 246 Điều 353
354. Thủ tục phiên tòa phúc thẩm Điều 247 Điều 354
355. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm Điều 248 Điều 355
356. Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm Không có Điều 356
357. Sửa bản án sơ thẩm Điều 249 Điều 357
358. Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại Điều 250 Điều 358
359. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án Điều 251 Điều 359
360. Điều tra lại hoặc xét xử lại vụ án hình sự Điều 252 Điều 360
361. Thẩm quyền của Hội đồng phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm Không có Điều 361
362. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm Điều 253 Điều 362
363. Bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay Điều 255 Điều 363*
364. Thẩm quyền và thủ tục ra quyết định thi hành án Điều 256 Điều 364*
365. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án Không có Điều 365
366. Giải quyết kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án // Điều 366
367. Thủ tục xem xét bản án tử hình trước khi thi hành Điều 258 Điều 367*
368. Thủ tục xét tha tù trước thời hạn có điều kiện Không có Điều 368
369. Thủ tục xóa án tích Điều 270,271 Điều 369
370. Tính chất của giám đốc thẩm Điều 272 Điều 370
371. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 273 Điều 371
372. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 274 Điều 372*
373. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 275 Điều 373
374. Thủ tục thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm Không có Điều 374
375. Thủ tục tiếp nhận thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm // Điều 375
376. Chuyển hồ sơ vụ án để xem xét kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm // Điều 376
377. Tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định bị kháng nghị giám đốc thẩm Điều 276 Điều 377
378. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm Điều 277 Điều 378
379. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 278 Điều 379
380. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm Không có Điều 380
381. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị Điều 277

 

Điều 381
382. Thẩm quyền giám đốc thẩm Điều 279 Điều 382
383. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm Điều 280 Điều 383
384. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm Điều 282 Điều 384
385. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm Điều 283 Điều 385*
386. Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm Điều 282 Điều 386
387. Phạm vi giám đốc thẩm Điều 284 Điều 387
388. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm Điều 285 Điều 388
389. Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị Không có Điều 389
390. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc Tòa án cấp phúc thẩm bị hủy, sửa không đúng pháp luật // Điều 390
391. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử lại Điều 287 Điều 391
392. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án Điều 286 Điều 392
393. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Không có Điều 393
394. Quyết định giám đốc thẩm // Điều 394
395. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm và việc gửi quyết định giám đốc thẩm Điều 288 Điều 395*
396. Thời hạn chuyển hồ sơ vụ án để điều tra lại hoặc xét xử lại Điều 289 Điều 396*
397. Tính chất của tái thẩm Điều 290 Điều 397
398. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 291 Điều 398*
399. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện Điều 292 Điều 399
400. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 293 Điều 400
401. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 295 Điều 401
402. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm Điều 298 Điều 402
403. Các thủ tục khác về tái thẩm Điều 297 Điều 403
404. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Không có Điều 404
405. Thành phần tham dự phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao để xem xét kiến nghị, đề nghị // Điều 405
406. Chuẩn bị mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị // Điều 406
407. Thủ tục mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị // Điều 407
408. Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị // Điều 408
409. Thẩm định hồ sơ vụ án; xác minh, thu thập chứng cứ, tài liệu, đồ vật // Điều 409
410. Thời hạn mở phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao // Điều 410
411. Thủ tục và thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao // Điều 411
412. Gửi quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao về việc xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao // Điều 412
413. Phạm vi áp dụng Điều 301 Điều 413
414. Nguyên tắc tiến hành tố tụng Không có Điều 414
415. Người tiến hành tố tụng Điều 302 Điều 415
416. Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi Điều 302 Điều 416
417. Xác định tuổi của người bị buộc tội, người bị hại là người dưới 18 tuổi Không có Điều 417
418. Giám sát đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi Điều 304 Điều 418
419. Áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế Điều 303 Điều 419
420. Việc tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức Điều 306 Điều 420*
421. Lấy lời khai người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, người bị tạm giữ, người bị hại, người làm chứng; hỏi cung bị can; đối chất Điều 132, 135 Điều 421
422. Bào chữa Điều 305 Điều 422
423. Xét xử Điều 307 Điều 423
424. Chấm dứt việc chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng, giảm hoặc miễn chấp hành hình phạt Điều 309 Điều 424*
425. Xóa án tích Điều 310 Điều 425
426. Thẩm quyền áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự Không có Điều 426
427. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp khiển trách // Điều 427
428. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng // Điều 428
429. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn // Điều 429
430. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng // Điều 430
431. Phạm vi áp dụng // Điều 431
432. Khởi tố vụ án, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự // Điều 432
433. Khởi tố bị can, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân // Điều 433
434. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng // Điều 434
435. Quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân // Điều 435
436. Biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân // Điều 436
437. Kê biên tài sản // Điều 437
438. Phong tỏa tài khoản // Điều 438
439. Tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân liên quan đến hành vi phạm tội của pháp nhân; buộc nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án // Điều 439
440. Triệu tập người đại diện theo pháp luật của pháp nhân // Điều 440
441. Những vấn đề cần phải chứng minh khi tiến hành tố tụng đối với pháp nhân bị buộc tội // Điều 441
442. Lấy lời khai người đại diện theo pháp luật của pháp nhân // Điều 442
443. Tạm đình chỉ điều tra, đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, đình chỉ bị can, bị cáo // Điều 443
444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân // Điều 444
445. Thẩm quyền, thủ tục thi hành án đối với pháp nhân // Điều 445
446. Thủ tục đương nhiên xóa án tích đối với pháp nhân // Điều 446
447. Điều kiện và thẩm quyền áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh Điều 311 Điều 447
448. Điều tra đối với người bị nghi về năng lực trách nhiệm hình sự Điều 312 Điều 448*
449. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh trong giai đoạn điều tra Không có Điều 449
450. Quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố Điều 313 Điều 450*
451. Quyết định của Tòa án trong giai đoạn xét xử Điều 314 Điều 4518
452. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh đối với người đang chấp hành án phạt tù Điều 315 Điều 452*
453. Khiếu nại, kháng cáo, kháng nghị Điều 316 Điều 453*
454. Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh Điều 317 Điều 454*
455. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn Điều 318 Điều 455
456. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn Điều 319 Điều 456
457. Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn Điều 320 Điều 457
458. Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn Không có Điều 458
459. Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử Điều 322 Điều 459*
460. Điều tra Điều 321 Điều 460
461. Quyết định truy tố Điều 323 Điều 461*
462. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm Điều 324 Điều 462
463. Phiên tòa xét xử sơ thẩm Không có Điều 463
464. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm // Điều 464
465. Phiên tòa xét xử phúc thẩm // Điều 465
466. Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng // Điều 466
467. Xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa Điều 198 Điều 467
468. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt // Điều 468
469. Người có quyền khiếu nại Điều 325 Điều 469
470. Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại Không có Điều 470
471. Thời hiệu khiếu nại Điều 328 Điều 471
472. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại Điều 326 Điều 472
473. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại Điều 327 Điều 473
474. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng trong việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam Điều 333 Điều 474*
475. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra Điều 329, 332 Điều 475
476. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát Điều 330 Điều 476*
477. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án Điều 331 Điều 477*
478. Người có quyền tố cáo Điều 334 Điều 478
479. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo Điều 335 Điều 479
480. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo Điều 336 Điều 480
481. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo Điều 337 Điều 481
482. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo Điều 338 Điều 482*
483. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo Điều 339 Điều 483*
484. Người được bảo vệ Không có Điều 484
485. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ // Điều 485
486. Các biện pháp bảo vệ // Điều 486
487. Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ // Điều 487
488. Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ // Điều 488
489. Chấm dứt việc bảo vệ // Điều 489
490. Hồ sơ bảo vệ // Điều 490
491. Phạm vi hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự Điều 491
492. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự Điều 340 Điều 492*
493. Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về tố tụng hình sự Không có Điều 493
494. Giá trị pháp lý của tài liệu, đồ vật thu thập được qua hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự // Điều 494
495. Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền của Việt Nam ở nước ngoài và người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam // Điều 495
496. Sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam // Điều 496
497. Việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án Điều 346 Điều 497*
498. Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam Không có Điều 498
499. Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ // Điều 499
500. Điều kiện cho thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ // Điều 500
501. Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ // Điều 501
502. Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn // Điều 502
503. Bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ // Điều 503
504. Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh // Điều 504
505. Đặt tiền để bảo đảm // Điều 505
506. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn // Điều 506
507. Xử lý tài sản do phạm tội mà có // Điều 507
508. Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt // Điều 508
509. Hiệu lực thi hành // Điều 509
510. Quy định chi tiết // Điều 510

 

Các tìm kiếm liên quan đến những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015: toàn văn điểm mới bộ luật tố tụng hình sự 2015, bình luận bộ luật tố tụng hình sự 2015, những điểm mới của bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, bảng so sánh bltths 2003 và bltths 2015, những điểm mới của bộ luật hình sự năm 2015 – phần 2, điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015 về chứng cứ, những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 – phần 2, bình luận những điểm mới của bộ luật tố tụng hình sự 2015

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Nếu cần BQT hỗ trợ gấp, vui lòng liên hệ hotline 1900.0164 bấm phím 0.