Câu hỏi ôn thi Luật dân sự 1 – Khoa luật – ĐHQG Hà Nội

Chuyên mụcĐề cương ôn tập, Luật dân sự

Dưới đây là các câu hỏi ôn thi môn Luật dân sự 1 của sinh viên khoa luật – Đại học quốc gia Hà Nội năm học 2017 – 2018.

 

Các nội dung liên quan:

 

Câu hỏi ôn thi Luật dân sự 1

  1. Trình bày khái niệm luật dân sự
  2. Trình bày về đối tượng điều chỉnh của luật dân sự
  3. So sánh phương pháp điều chỉnh luật dân sự với các ngành luật công
  4. Vị trí của Luật dân sự trong hệ thống pháp luật Việt Nam
  5. Trình bày về cấu trúc, bố cục BLDS 2015
  6. Lịch sử hình thành và phát triển BLDS Việt Nam
  7. Mối quan hệ giữa luật dân sự và các luật chuyên ngành như Luật thương mại, Luật hôn nhân và gia đình, Luật lao động.
  8. Khái niệm nguồn của luật dân sự
  9. Các loại nguồn của luật dân sự dưới góc độ so sánh BLDS 2005 và BLDS 2015
  10. Khái niệm án lệ
  11. Khái niệm tập quán
  12. Thứ tự áp dụng nguồn của luật dân sự
  13. Trình bày về áp dụng tương tự pháp luật
  14. Nêu các nguyên tắc của luật dân sự
  15. Trình bày ý nghĩa và chức năng của nguyên tắc thiện trí, trung thực
  16. Khái niệm quyền dân sự
  17. Phân loại quyền dân sự
  18. Phân tích giới hạn của quyền dân sự
  19. Trình bày mối quan hệ giữa nguyên tắc thiện trí trung thực và nguyên tắc cấm lạm dụng quyền
  20. Các phương thức bảo vệ quyền dân sự
  21. Khái niệm và đặc điểm của quyền tài sản
  22. Khái niệm và đặc điểm của quyền nhân thân
  23. So sánh quyền nhân thân và quyền tài sản
  24. Phân loại quyền tài sản
  25. Phân loại quyền nhân thân
  26. Khái niệm chủ thể pháp luật dân sự
  27. Nêu các đặc tính nhận dạng cá nhân
  28. Khái niệm và đặc điểm pháp lý của năng lực pháp luật dân sự cá nhân
  29. Ý nghĩa của chế định năng lực pháp luật dân sự
  30. Thời điểm phát sinh năng lực pháp luật dân sự là thời điểm cá nhân được sinh ra, vậy cụ thể đó là thời điểm nào ?
  31. Thai nhi có năng lực pháp luật dân sự không ? Tại sao ?
  32. Khái niệm và đặc điểm pháp lý năng lực hành vi dân sự của cá nhân
  33. Ý nghĩa của chế định năng lực hành vi dân sự.
  34. Phân tích mối quan hệ giữa năng lực ý chí và năng lực hành vi dân sự
  35. Trình bày về các mức năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên và đưa ra nhận xét quy định của BLDS 2015.
  36. Nhận xét Điều 23 BLDS 2015 (Người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi) trong mối tương quan với ý nghĩa của chế định năng lực hành vi dân sự.
  37. Bình luận Điều 24 BLDS BLDS 2015 (Hạn chế năng lực hành vi dân sự) trong mối tương quan với nguyên tắc tôn trọng tính tự định đoạt của cá nhân.
  38. Bình luận về chế định năng lực hành vi dân sự của BLDS 2015 dưới góc độ cân bằng lợi ích của chủ thể và bảo đảm tính an toàn trong giao dịch.
  39. Khái niệm nơi cư trú của cá nhân
  40. Chỉ ra những điểm không tương thích giữa Luật cư trú và BLDS liên quan đến việc xác định nơi cư trú của cá nhân
  41. Khái niệm và phân loại giám hộ
  42. Khái niệm người được giám hộ và người giám hộ
  43. Điều kiện để chủ thể pháp luật dân sự làm người giám hộ
  44. Quyền và nghĩa vụ của người giám hộ
  45. Quản lý tài sản của người được giám hộ
  46. Điều chỉnh vấn đề vì lợi ích của người người được giám hộ và giải pháp tránh xung đột lợi ích giữa người giám hộ và người được giám hộ
  47. Chấm dứt giám hộ và hậu quả pháp lý.
  48. Nhận xét về hậu quả pháp lý của chấm dứt giám hộ theo quy định của BLDS 2015 về hiệu lực giao dịch dân sự với người thứ ba.
  49. So sánh giám hộ và đại diện theo pháp luật
  50. Điều kiện để một người bị tuyên bố vắng mặt tại nơi cư trú
  51. Hậu quả pháp lý trong trường hợp một người bị tuyên bố vắng mặt tại nơi cư trú
  52. Điều kiện để một người bị tuyên bố mất tích
  53. Điều kiện để một người bị tuyên bố chết
  54. So sánh hậu quả pháp lý trường hợp cá nhân bị tuyên bố mất tích và bị tuyên bố là chết
  55. Một người bị tuyên bố chết có mất năng lực pháp luật dân sự không ? Tại sao ?
  56. Nêu những điểm bất hợp lý của quy định liên quan đến hậu quả pháp lý trong trường hợp một người bị tuyên bố là đã chết quay về
  57. Khái niệm và phân loại pháp nhân
  58. Ý nghĩa của pháp nhân
  59. Phân tích điều kiện hình thành pháp nhân
  60. Trình bày về cơ cấu tổ chức pháp nhân
  61. Trình bày về nội dung điều lệ của pháp nhân
  62. Trình bày về năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân (So sánh BLDS 2005 và BLDS 2015)
  63. Trình bày về năng lực hành vi dân sự của pháp nhân
  64. Trình bày về hiệu lực pháp lý của hành vi của pháp nhân trong trường hợp hành vi đó nằm ngoài phạm vi mục đích của pháp nhân
  65. Phân biệt hợp nhất pháp nhân và sáp nhập pháp nhân
  66. Phân biệt tách pháp nhân và chia pháp nhân
  67. Chấm dứt pháp nhân
  68. Phá sản pháp nhân
  69. Khái niệm hành vi pháp lý
  70. Phân loại hành vi pháp lý
  71. Điều kiện xác lập hành vi pháp lý
  72. Phân tích điều kiện có hiệu lực của hành vi pháp lý
  73. Phân loại hành vi pháp lý có điều kiện
  74. Trình bày về các phương thức giải thích hành vi pháp lý
  75. Hậu quả pháp lý của trường hợp hành vi pháp lý bị khiếm khuyết ý chí của chủ thể
  76. Hậu quả pháp lý của trường hợp hành vi pháp lý vi phạm hình thức
  77. Hậu quả pháp lý trong trường hợp hành vi pháp lý vi phạm điều cấm pháp luật, đạo đức xã hội.
  78. So sánh vô hiệu tương đối và vô hiệu tuyệt đối
  79. Hậu quả pháp lý của hành vi pháp lý vô hiệu
  80. Trình bày về bảo vệ người thứ 3 ngay tình trong trường hợp giao dịch dân sự vô hiệu
  81. Khái niệm đại diện
  82. Phân loai đại diện
  83. Căn cứ xác lập quyền đại diện
  84. So sánh đại diện theo pháp luật và đại diện theo uỷ quyền
  85. Tư cách người đại diện theo quy định pháp luật Việt Nam
  86. Trình bày mâu thuẫn giữa ý nghĩa của chế định năng lực hành vi dân sự và tư cách của ngừoi đại diện theo quy định pháp luật Việt Nam
  87. Hậu quả pháp lý trong trường hợp người đại diện xác lập, thực hiện giao dịch với chính mình hoặc với người thứ 3 mình cũng làm đại diện.
  88. Hậu quả pháp lý trong trường hợp người đại diện thực hiện hành vi không có quyền đại diện
  89. Các phương thức bảo vệ một bên trong hợp đồng trong trường hợp người đại diện thực hiện hành vi không có quyền đại diện
  90. Chấm dứt đại diện và hậu quả pháp lý
  91. Khái niệm thời hạn
  92. Cách tính thời hạn
  93. Thời điểm bắt đầu thời hạn
  94. Thời điểm kết thúc thời hạn
  95. Khái niệm thời hiệu
  96. Ý nghĩa của chế định thời hiệu
  97. Phân loại thời hiệu và nhận xét quy định của BLDS 2015
  98. So sánh thời hạn và thời hiệu
  99. So sánh hành vi pháp lý và thời hiệu
  100. Các trường hợp làm gián đoạn thời hiệu
  101. Trình bày về thời gian không tính vào thời hiệu
  102. Thời hiệu bắt đầu tính lại trong những trường hợp nào ?
  103. Trình bày về thời hiệu yêu cầu tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu

 


Các tìm kiếm liên quan đến Câu hỏi ôn thi Luật dân sự: câu hỏi và đáp án môn luật dân sự, câu hỏi nhận định luật dân sự có đáp án, bài tập luật dân sự 1 có đáp án, câu hỏi nhận định môn luật dân sự 2, các câu hỏi so sánh trong luật dân sự, đề thi môn luật dân sự 2, bài giảng môn luật dân sự 1, câu hỏi luật dân sự 2015

3/5 - (2 bình chọn)

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Vui lòng không cung cấp SĐT ở Nội dung phản hồi để tránh bị người lạ làm phiền