Tổng hợp những thuật ngữ pháp lý môn Luật tố tụng hình sự để quý bạn tham khảo, sử dụng trong quá trình học tập, nghiên cứu bộ môn này.
STT | THUẬT NGỮ PHÁP LÝ |
Án lệ | |
Án phí hình sự | |
Áp dụng biện pháp ngăn chặn | |
Áp giải | |
Ân giảm | |
Ân xá | |
Bản án | |
Bào chữa | |
Bảo đảm quyền bào chữa | |
Bảo lĩnh | |
Bảo quản chứng cứ | |
Bảo vệ hiện trường | |
Bảo vệ người tố cáo | |
Bắt người | |
Bắt quả tang | |
Bắt khẩn cấp | |
Bị can | |
Bị cáo | |
Bị đơn | |
Bị hại | |
Biên bản hoạt động tố tụng | |
Biện pháp cưỡng chế tố tụng | |
Biện pháp điều tra | |
Biện pháp điều tra đặc biệt | |
Biện pháp ngăn chặn | |
Bình đẳng trước pháp luật | |
Bộ luật tố tụng hình sự | |
Bổ trợ tư pháp | |
Buộc tội | |
Bồi thẩm đoàn | |
Bút ký phiên toà | |
Bức cung | |
Cáo trạng | |
Cấm đi khỏi nơi cư trú | |
Cán bộ điều tra | |
Cấp trích lục bản án, bản án | |
Chấp hành hình phạt | |
Chính sách pháp luật tố tụng hình sự | |
Chủ toạ phiên toà | |
Chứng cứ | |
Chứng minh tội phạm | |
Công tố | |
Công tố viên | |
Cơ quan điều tra | |
Cơ quan tiến hành tố tụng | |
Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng | |
Dẫn độ tội phạm | |
Dẫn giải | |
Dùng nhục hình | |
Dựng lại hiện trường | |
Đánh giá chứng cứ | |
Đặc xá | |
Đặt tiền hoặc tài sản để bảo đảm | |
Đầu thú | |
Điều tra | |
Điều tra hoặc xét xử lại vụ án | |
Điều tra viên | |
Đình chỉ thi hành án | |
Đình chỉ điều tra | |
Đình chỉ vụ án | |
Đình chỉ việc xét xử | |
Độc lập xét xử | |
Đối chất | |
Gia hạn | |
Gia hạn tạm giam | |
Gia hạn tạm giữ | |
Gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử | |
Giai đoạn tố tụng | |
Giảm án | |
Giảm thời hạn chấp hành hình phạt | |
Giám định | |
Giám định bổ sung trong tố tụng hình sự | |
Giám định lại trong tố tụng hình sự | |
Giám định pháp y | |
Giám định tư pháp | |
Giám định viên pháp y | |
Giám định viên tư pháp | |
Giám đốc thẩm vụ án hình sự | |
Giám đốc việc xét xử | |
Giảm hình phạt | |
Giám sát bị cáo tại phiên tòa | |
Giám sát người bị kết án | |
Giấy triệu tập | |
Giới hạn của việc xét xử | |
Giữ người trong trường hợp khẩn cấp | |
Hành hình (hành quyết) | |
Hiện trường vụ án | |
Hiệu lực bản án, quyết định của toà án | |
Hoãn chấp hành hình phạt tù | |
Hoãn phiên tòa | |
Hoãn thi hành án | |
Hỏi cung bị can | |
Hồ sơ vụ án hình sự | |
Hội đồng giám định | |
Hội đồng thẩm phán | |
Hội đồng xét xử vụ án hình sự | |
Hội thẩm nhân dân | |
Hủy án để điều tra hoặc xét xử lại | |
Hủy án và đình chỉ vụ án | |
Hủy bỏ biện pháp ngăn chặn | |
Kê biên tài sản trong tố tụng hình sự | |
Kết án | |
Kết luận điều tra | |
Kết luận giám định | |
Kết tội bị cáo | |
Kết thúc điều tra | |
Kết thúc xét hỏi | |
Khám xét nơi ở | |
Khám nghiệm hiện trường | |
Khám nghiệm tử thi | |
Khám người | |
Khám nơi làm việc | |
Kháng cáo | |
Kháng nghị | |
Khiếu nại trong tố tụng hình sự | |
Khởi tố bị can | |
Khởi tố vụ án hình sự | |
Khởi tố vụ án theo yêu cầu của bị hại | |
Kiểm sát hoạt động tư pháp | |
Kiểm sát viên | |
Kiểm tra chứng cứ | |
Kiểm tra viên | |
Kỹ thuật hình sự | |
Lấy lời khai | |
Lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp | |
Lệnh khám xét | |
Lệnh tạm giam | |
Lời nói sau cùng của bị cáo | |
Luận tội | |
Luật tố tụng hình sự | |
Miễn chấp hành hình phạt | |
Miễn tố | |
Miễn thi hành án | |
Miễn trừ tư pháp | |
Mô hình tố tụng | |
Mớm cung | |
Nghị án | |
Nghị án trong tố tụng hình sự | |
Nghĩa vụ chứng minh trong vụ án hình sự | |
Nguồn tin về tội phạm | |
Nguyên đơn dân sự | |
Nguyên tắc tố tụng hình sự | |
Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa | |
Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự | |
Nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật | |
Nguyên tắc không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm | |
Nguyên tắc suy đoán vô tội | |
Nguyên tắc thẩm phán, hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật | |
Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân | |
Nguyên tắc xác định sự thật của vụ án | |
Người bào chữa | |
Người bảo vệ quyền lợi của đương sự | |
Người bị kết án | |
Người bị oan | |
Người bị tạm giam | |
Người bị tạm giữ | |
Người bị tình nghi | |
Người bị tố cáo | |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án hình sự | |
Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng | |
Người chứng kiến | |
Người đại diện hợp pháp | |
Người giám định | |
Người làm chứng | |
Người phạm tội | |
Người tham gia tố tụng hình sự | |
Người tiến hành tố tụng | |
Người vô tội | |
Nhập vụ án hình sự | |
Nhục hình | |
Nội quy phiên toà | |
Phạm nhân | |
Phạm vi giám đốc thẩm vụ án hình sự | |
Phạm vi xét xử phúc thẩm vụ án hình sự | |
Pháp luật tố tụng hình sự | |
Phê chuẩn của viện kiểm sát | |
Phiên tòa | |
Phiên tòa lưu động | |
Phong toả tài | |
Phúc cung | |
Phục hồi điều tra, vụ | |
Phúc thẩmán | |
Quân pháp | |
Quyền bào chữa | |
Quyền bảo vệ quyền lợi của bị hại, đương sự | |
Quyền của người bị buộc tội | |
Quyền kháng cáo | |
Quyền tài phán | |
Quyền tư pháp | |
Quyết định đình chỉ điều tra | |
Quyết định đình chỉ vụ án | |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử | |
Quyết định giám đốc thẩm | |
Quyết định phục hồi điều tra | |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra | |
Quyết định thi hành án hình sự | |
Quyết định truy nã | |
Quyết định trưng cầu giám định | |
Ra bản án trái pháp luật | |
Ra quyết định trái pháp luật | |
Rút kháng cáo, kháng nghị | |
Rút quyết định truy tố | |
Sơ thẩm đồng thời chung thẩm | |
Suy đoán vô tội | |
Sửa bản án sơ thẩm | |
Sửa chữa, bổ sung (đính chính) bản án | |
Tách vụ án hình sự | |
Tái thẩm | |
Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù | |
Tạm định chỉ điều tra | |
Tạm đình chỉ vụ án | |
Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án | |
Tạm giam | |
Tạm giữ đồ vật, tài liệu | |
Tạm hoãn xuất cảnh | |
Tương trợ tư pháp về hình sự | |
Thay đổi biện pháp ngăn chặn | |
Thay đổi địa vị tố tụng | |
Thay đổi kiểm sát viên | |
Thay đổi người tiến hành tố tụng | |
Thay đổi thẩm phán, hội thẩm nhân dân | |
Thay đổi thư ký toà án | |
Thẩm phán | |
Thẩm quyền của hội đồng xét xử phúc thẩm | |
Thẩm quyền xetx xử của tòa án nhân dân | |
Thẩm quyền xét xử của toà án quân sự | |
Thẩm quyền của tòa án theo lãnh thổ | |
Thẩm quyền giám đốc thẩm | |
Thẩm tra viên | |
Thi hành án hình sự | |
Thi hành hình phạt tù | |
Thi hành hình phạt tử hình | |
Thời hạn chấp hành hình phạt tù | |
Thời hạn chuẩn bị xét xử | |
Thời hạn điều tra | |
Thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù | |
Thời hạn hoãn phiên tòa | |
Thời hạn kháng cáo | |
Thời hạn kháng nghị | |
Thời hạn tạm giam | |
Thời hạn tạm giữ | |
Thời hạn tố tụng | |
Thụ lý vụ án | |
Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm | |
Thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh | |
Thủ tục bắt đầu phiên toà | |
Thủ tục tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm | |
Thủ tục rút gọn | |
Thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi | |
Thủ tục tố tụng đối với pháp nhân phạm tội | |
Thủ tục tranh tụng tại phiên toà | |
Thủ tục xét xử giám đốc thẩm | |
Thủ tục xét xử phúc thẩm | |
Thủ tục xét sử sơ thẩm | |
Thủ tục xét xử tái thẩm | |
Thu thập chứng cứ | |
Thủ trưởng cơ quan điều tra | |
Thư ký toà án | |
Thực nghiệm điều tra | |
Tin báo về tội phạm | |
Tòa án binh | |
Tòa đại hình | |
Toà tiểu hình | |
Tố cáo trong tố tụng hình sự | |
Tố giác tội phạm | |
Tố tụng hình sự | |
Tố tụng thẩm vấn | |
Tố tụng tranh tụng | |
Trách nhiệm chứng minh | |
Tranh tụng | |
Trích lục bản án | |
Triệu tập | |
Triệu tập bị can | |
Triệu tập người làm chứng | |
Trình tự phát biểu khi tranh luận | |
Trình tự xét hỏi | |
Truy cứu trách nhiệm hình sự | |
Truy nã | |
Truy tố | |
Trưng cầu giám định | |
Tuyên án | |
Tự bào chữa | |
Tự thú | |
Uỷ ban thẩm phán | |
Uỷ thác điều tra | |
Ủy thác tư pháp | |
Ủy thác tư pháp quốc tế | |
Uỷ thác thu thập chứng cứ | |
Vật chứng | |
Viện công tố | |
Viện kiểm sát nhân dân | |
Viện kiểm sát quân sự | |
Vô tội | |
Vụ án hình sự | |
Xem xét dấu vết trên thân thể | |
Xem xét lại quyết định của hội đồng thẩm phán | |
Xem xét tại chỗ trong tố tụng hình sự | |
Xem xét vật chứng | |
Xét xử | |
Xét xử công khai | |
Xét xử giám đốc thẩm | |
Xét xử kin | |
Xét xử liên tục | |
Xét xử phúc thẩm | |
Xét xử sơ thẩm | |
Xét xử tái thẩm | |
Xét xử tập thể và quyết định theo đa số | |
Xét xử trực tiếp, bằng lời | |
Xét xử vắng mặt bị cáo | |
Xoá án tích | |
Xử lý vật chứng | |
Y án |
Các tìm kiếm liên quan đến các thuật ngữ luật tố tụng hình sự: từ điển thuật ngữ pháp lý, từ điển luật học pdf, download từ điển luật học, sách thuật ngữ pháp lý, thuật ngữ pháp lý tiếng anh, sách từ điển luật học
Để lại một phản hồi