BTM-265175 |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ tài nguyên và môi trường
Cơ quan được ủy quyền quyết định: Tổng cục quản lý đất đai
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục quản lý đất đai |
BTM-265173 |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
BTM-265164 |
|
Sở Tài nguyên và môi trường |
BTM-265163 |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
BTM-265155 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
BTM-265154 |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265091-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265153-TT |
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265152-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265151-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265149-TT |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
B-BTM-265148-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265147-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265146-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265145-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265144-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265143-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265142-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265141-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265140-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265139-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265138-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265137-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265136-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265135-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265134-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265133-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265132-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265131-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265130-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265129-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265128-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265127-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265126-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265125-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
B-BTM-265124-TT |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265123-TT |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265121-TT |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
B-BTM-265120-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265119-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265118-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265117-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265116-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265115-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265114-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265113-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265112-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265111-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265110-TT |
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265109-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265108-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265107-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265104-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265103-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265102-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265101-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265100-TT |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B-BTM-265099-TT |
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265098-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265097-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265096-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265095-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265094-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265093-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265092-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265090-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265089-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265088-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265087-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265086-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265085-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265084-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265083-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265082-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265081-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265080-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai
Sở Tài Nguyên và MT
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
B-BTM-265079-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265078-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265077-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265076-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265075-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265074-TT |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B-BTM-265069-TT |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265068-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
UBND cấp tỉnh quyết định |
B-BTM-265067-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
UBND cấp tỉnh quyết định |
B-BTM-265066-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
UBND cấp tỉnh quyết định |
B-BTM-265065-TT |
|
UBND cấp tỉnh
Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các phòng ban của UBND tỉnh, sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-265062-TT |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ tài nguyên và môi trường
Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp: UBND các cấp |
B-BTM-264918-TT |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc bố trí nơi ở tạm, tái định cư |
B-BTM-264917-TT |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-264893-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-264892-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-264891-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-264769-TT |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B-BTM-264185-TT |
|
UBND cấp tỉnh |
Để lại một phản hồi Hủy