Danh sách các văn phòng công chứng tại huyện Ứng Hòa, TP.Hà Nội

Chuyên mụcCông chứng Tổ chức hành nghề công chứng
Quý khách cần công chứng hay thắc mắc về thủ tục, hồ sơ, phí công chứng hãy gọi: 1900.0164 để được giải đáp và hướng dẫn

Thông tin số điện thoại, địa chỉ liên hệ tổ chức hành nghề công chứng (phòng công chứng và văn phòng công chứng) tại huyện Ứng Hòa, TP.Hà Nội để bà con tìm đến làm việc.

..

Có thể bạn cần biết:

..

Dưới đây là danh sách các văn phòng công chứng ở Ứng Hòa. Thông tin này được cung cấp bởi Hội công chứng viên thành phố Hà Nội ngày 13/11/2022.

..

[Lưu ý] Để đảm bảo hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc trước khi tìm tới văn phòng công chứng của chúng tôi, bà con vui lòng liên hệ 1900.0164 để được tư vấn kịp thời và nhận ngay những lời khuyên hữu ích về vấn đề pháp lý cần giải quyết.

1900.0164 – Số điện thoại của văn phòng công chứng Ứng Hòa
1900.0164 – Tổng đài giải đáp các thắc mắc về thủ tục công chứng, chứng thực của bà con Ứng Hòa

Quy trình làm việc tại văn phòng công chứng Ứng Hòa

  • Bước 1: Người yêu cầu công chứng tại Ứng Hòa liên hệ hotline: 1900.0164 để được công chứng viên tư vấn sơ bộ về vấn đề cần giải quyết. Sau đó, tập hợp đủ các giấy tờ theo hướng dẫn (Bản photo và bản gốc để đối chiếu) và nộp tại phòng tiếp nhận hồ sơ;
  • Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra hồ sơ đã nhận và hồ sơ lưu trữ. Nếu thấy đủ điều kiện thì sẽ nhận hồ sơ, nếu thiếu sẽ yêu cầu bổ sung thêm;
  • Bước 3: Ngay sau khi đã nhận đủ hồ sơ, bộ phận nghiệp vụ sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng giao dịch. Hợp đồng giao dịch sau khi soạn thảo sẽ được chuyển sang bộ phận thẩm định nội dung, thẩm định kỹ thuật để rà soát lại, và chuyển cho các bên đọc lại;
  • Bước 4: Các bên sẽ ký/điểm chỉ vào từng trang của hợp đồng (theo hướng dẫn). Công chứng viên sẽ ký sau đó để chuyển sang bộ phận đóng dấu, lưu hồ sơ và trả hồ sơ;
  • Bước 5: Người yêu cầu công chứng hoặc một trong các bên nộp lệ phí công chứng, nhận các bản hợp đồng, giao dịch đã được công chứng.

Quý khách có nhu cầu CÔNG CHỨNG vui lòng liên hệ hotline Alo1900.0164 để ĐẶT LỊCH làm việc, nhận BÁO GIÁ dịch vụ cũng như được công chứng viên tư vấn/hướng dẫn về thủ tục cần giải quyết để quá trình làm việc diễn ra suôn sẻ, nhanh gọn

Văn phòng công chứng làm việc thứ 7, chủ nhật ở Ứng Hòa

Văn phòng công chứng ở Ứng Hòa có lịch làm việc cố định vào tất cả các ngày hành chính trong tuần: Bắt đầu từ sáng ngày thứ 2 (hai) đến hết sáng ngày thứ 7 (bảy):

– Thời gian làm việc buổi sáng: từ 07h00 – 11h30;

– Thời gian làm việc buổi chiều: từ 13h30 – 17h00.

Bên cạnh đó, Van phong cong chung o Ung Hoa có hỗ trợ làm việc giờ hành chính cũng như thứ 7, chủ nhật theo đúng quy định của pháp luật với phí dịch vụ đã được niêm yết công khai trên cổng thông tin điện tử: vanphongcongchung.org.vn. (Lưu ý: Thời gian làm việc có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế của văn phòng).

>>> Để nắm rõ thời gian làm việc của văn phòng công chứng Ứng Hòa, đặt lịch công chứng ngoài giờ ở Ứng Hòa, nhận báo giá dịch vụ cũng như được tư vấn/hướng dẫn về thủ tục công chứng bà con vui lòng liên hệ hotline 1900.0164.

Văn phòng công chứng làm việc thứ 7, chủ nhật ở Ứng Hòa
Dịch vụ công chứng ngoài giờ, ngoài trụ sở ở Ứng Hòa

Văn phòng công chứng ở Ứng Hòa có làm ngoài trụ sở (tại nhà, bệnh viện, trại giam,…)

Van phong cong chung Ung Hoa bên cạnh việc hỗ trợ công chứng ngoài giờ còn cung cấp các dịch vụ:

– Công chứng ngoài trụ sở, tận nơi, tại địa chỉ của khách hàng trên địa bàn Ứng Hòa (Vân Đình, Cao Thành, Đại Cường, Đại Hùng, Đội Bình, Đông Lỗ, Đồng Tiến, Đồng Tân, Hoa Sơn, Hòa Lâm, Hòa Nam, Hòa Phú, Hòa Xá, Hồng Quang, Ứng Hòa, Kim Đường, Liên Bạt, Lưu Hoàng, Minh Đức, Phù Lưu, Phương Tú, Quảng Phú Cầu, Sơn Công, Tảo Dương Văn, Trầm Lộng, Trung Tú, Trường Thịnh, Vạn Thái, Viên An, Viên Nội) và một số tỉnh thành lân cận khác (đặt lịch trước qua hotline: 1900.0164);

– Nộp hồ sơ công chứng qua mạng (với một số loại hồ sơ nhất định).

>>> Bà con vui lòng liên hệ tới hotline 1900.0164 để được tư vấn về thủ tục, đặt lịch làm việc và nhận báo giá dịch vụ công chứng ngoài trụ sở ở Ứng Hòa.

Danh sách văn phòng công chứng tại Ứng Hòa

  1. VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN NHƯ DƯỠNG

    (Tên gọi cũ: Văn phòng công chứng Hòa Nam)
    Địa chỉ:
    QL21B, Thôn Dư Xá Thượng, Xã Hòa Nam, Huyện Ứng Hòa, Hà Nội
    Mã số thuế: 0105549799
    Trưởng văn phòng: CCV.Nguyễn Như Dưỡng
  2. VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN GIA

    Địa chỉ: Số 248 phố Lê Lợi, Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, Hà Nội
    Mã số thuế: 0105511837
    Trưởng văn phòng: CCV.Trần Hoàng Lân
  3. VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ỨNG HÒA

    Địa chỉ: 21 Phố Lê Lợi, Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, Hà Nội (gần Trụ sở Công an huyện Ứng Hòa)
    Mã số thuế: 0106749279
    Trưởng văn phòng: CCV.Trần Văn Hưng

Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội năm 2022

STT Tên đường
/Làng xã
Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.980k 4.425k 3.827k 3.528k Đất ở đô thị
2 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 8.050k 5.635k 4.830k 4.428k Đất ở đô thị
3 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 5.635k 4.170k 3.606k 3.325k Đất ở đô thị
4 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
5 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 5.635k 4.170k 3.606k 3.325k Đất ở đô thị
6 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 4.370k 3.321k 2.884k 2.666k Đất ở đô thị
7 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
8 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
9 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 4.370k 3.321k 2.884k 2.666k Đất ở đô thị
10 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 4.255k 3.276k 2.851k 2.638k Đất ở đô thị
11 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 3.036k 2.398k 2.095k 1.943k Đất ở đô thị
12 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.023k 3.666k 3.165k 2.913k Đất TM-DV đô thị
13 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 4.936k 4.260k 3.922k 3.335k Đất TM-DV đô thị
14 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 4.637k 3.501k 3.014k 2.690k Đất TM-DV đô thị
15 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 3.767k 2.824k 2.447k 2.259k Đất TM-DV đô thị
16 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 4.637k 3.501k 3.014k 2.690k Đất TM-DV đô thị
17 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 3.671k 2.790k 2.313k 2.019k Đất TM-DV đô thị
18 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 3.690k 2.862k 2.474k 2.214k Đất TM-DV đô thị
19 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 3.767k 2.824k 2.447k 2.259k Đất TM-DV đô thị
20 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 3.671k 2.790k 2.313k 2.019k Đất TM-DV đô thị
21 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.932k 1.507k 1.313k 1.217k Đất TM-DV đô thị
22 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.774k 1.403k 1.224k 1.136k Đất TM-DV đô thị
23 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 3.640k 2.657k 2.293k 2.111k Đất SX-KD đô thị
24 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 3.577k 3.087k 2.842k 2.616k Đất SX-KD đô thị
25 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 3.360k 2.537k 2.184k 1.949k Đất SX-KD đô thị
26 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 2.730k 2.047k 1.773k 1.637k Đất SX-KD đô thị
27 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 3.360k 2.537k 2.184k 1.949k Đất SX-KD đô thị
28 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 2.660k 2.022k 1.676k 1.463k Đất SX-KD đô thị
29 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 2.674k 2.074k 1.793k 1.604k Đất SX-KD đô thị
30 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 2.730k 2.047k 1.773k 1.637k Đất SX-KD đô thị
31 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 2.660k 2.022k 1.676k 1.463k Đất SX-KD đô thị
32 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.400k 1.092k 952k 882k Đất SX-KD đô thị
33 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.320k 1.043k 911k 845k Đất SX-KD đô thị
34 QL21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 6kk 3.583k 3.112k 2.876k Đất ở nông thôn
35 QL21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 6kk 3.583k 3.112k 2.876k Đất ở nông thôn
36 QL21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 5kk 2.870k 2.502k 2.318k Đất ở nông thôn
37 Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.920k 3.018k 2.626k 2.430k Đất ở nông thôn
38 Đường 432 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Đục Khê 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
39 Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp QL21B 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
40 Đường 429B Đoạn giáp QL21B – đến dốc đê xã Cao Thành 3.584k 2.796k 2.437k 2.258k Đất ở nông thôn
41 Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
42 Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136k 2.446k 2.132k 1.976k Đất ở nông thôn
43 Đường 429A Đoạn giáp QL21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.584k 2.796k 2.437k 2.258k Đất ở nông thôn
44 Đường 424 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
45 Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 2.688k 2.124k 1.855k 1.720k Đất ở nông thôn
46 Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.688k 2.124k 1.855k 1.720k Đất ở nông thôn
47 Đất KDC nông thôn – Xã Cao Thành 594k Đất ở nông thôn
48 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Cường 594k Đất ở nông thôn
49 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Hùng 594k Đất ở nông thôn
50 Đất KDC nông thôn – Xã Đội Bình 594k Đất ở nông thôn
51 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Lỗ 594k Đất ở nông thôn
52 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tân 726k Đất ở nông thôn
53 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tiến 594k Đất ở nông thôn
54 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Lâm 594k Đất ở nông thôn
55 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Nam 726k Đất ở nông thôn
56 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Phú 594k Đất ở nông thôn
57 Đất KDC nông thôn – Xã Hoa Sơn 726k Đất ở nông thôn
58 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Xá 726k Đất ở nông thôn
59 Đất KDC nông thôn – Xã Hồng Quang 594k Đất ở nông thôn
60 Đất KDC nông thôn – Xã Kim Đường 594k Đất ở nông thôn
61 Đất KDC nông thôn – Xã Liên Bạt 844k Đất ở nông thôn
62 Đất KDC nông thôn – Xã Lưu Hoàng 594k Đất ở nông thôn
63 Đất KDC nông thôn – Xã Minh Đức 594k Đất ở nông thôn
64 Đất KDC nông thôn – Xã Phù Lưu 594k Đất ở nông thôn
65 Đất KDC nông thôn – Xã Phương Tú 726k Đất ở nông thôn
66 Đất KDC nông thôn – Xã Quảng Phú Cầu 844k Đất ở nông thôn
67 Đất KDC nông thôn – Xã Sơn Công 594k Đất ở nông thôn
68 Đất KDC nông thôn – Xã Tảo Đường Văn 594k Đất ở nông thôn
69 Đất KDC nông thôn – Xã Trầm Lộng 594k Đất ở nông thôn
70 Đất KDC nông thôn – Xã Trung Tú 726k Đất ở nông thôn
71 Đất KDC nông thôn – Xã Trường Thịnh 844k Đất ở nông thôn
72 Đất KDC nông thôn – Xã Vạn Thái 726k Đất ở nông thôn
73 Đất KDC nông thôn – Xã Viên An 594k Đất ở nông thôn
74 Đất KDC nông thôn – Xã Viên Nội 594k Đất ở nông thôn
75 QL21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 2.829k 2.151k 1.868k 1.726k Đất TM-DV nông thôn
76 QL21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 2.829k 2.151k 1.868k 1.726k Đất TM-DV nông thôn
77 QL21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.208k 1.723k 1.502k 1.392k Đất TM-DV nông thôn
78 Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.352k 1.811k 1.576k 1.458k Đất TM-DV nông thôn
79 Đường 432 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Đục Khê 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
80 Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp QL21B 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
81 Đường 429B Đoạn giáp QL21B – đến dốc đê xã Cao Thành 2.150k 1.678k 1.463k 1.355k Đất TM-DV nông thôn
82 Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
83 Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882k 1.467k 1.279k 1.185k Đất TM-DV nông thôn
84 Đường 429A Đoạn giáp QL21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.150k 1.678k 1.463k 1.355k Đất TM-DV nông thôn
85 Đường 424 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
86 Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.613k 1.275k 1.113k 1.033k Đất TM-DV nông thôn
87 Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.613k 1.275k 1.113k 1.033k Đất TM-DV nông thôn
88 Đất KDC nông thôn – Xã Cao Thành 416k Đất TM-DV nông thôn
89 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Cường 416k Đất TM-DV nông thôn
90 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Hùng 416k Đất TM-DV nông thôn
91 Đất KDC nông thôn – Xã Đội Bình 416k Đất TM-DV nông thôn
92 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Lỗ 416k Đất TM-DV nông thôn
93 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tân 508k Đất TM-DV nông thôn
94 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tiến 416k Đất TM-DV nông thôn
95 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Lâm 416k Đất TM-DV nông thôn
96 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Nam 508k Đất TM-DV nông thôn
97 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Phú 416k Đất TM-DV nông thôn
98 Đất KDC nông thôn – Xã Hoa Sơn 508k Đất TM-DV nông thôn
99 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Xá 508k Đất TM-DV nông thôn
100 Đất KDC nông thôn – Xã Hồng Quang 416k Đất TM-DV nông thôn
101 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.980k 4.425k 3.827k 3.528k Đất ở đô thị
102 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 8.050k 5.635k 4.830k 4.428k Đất ở đô thị
103 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 5.635k 4.170k 3.606k 3.325k Đất ở đô thị
104 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
105 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 5.635k 4.170k 3.606k 3.325k Đất ở đô thị
106 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 4.370k 3.321k 2.884k 2.666k Đất ở đô thị
107 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
108 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 4.485k 3.409k 2.960k 2.736k Đất ở đô thị
109 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 4.370k 3.321k 2.884k 2.666k Đất ở đô thị
110 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 4.255k 3.276k 2.851k 2.638k Đất ở đô thị
111 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 3.036k 2.398k 2.095k 1.943k Đất ở đô thị
112 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.023k 3.666k 3.165k 2.913k Đất TM-DV đô thị
113 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 4.936k 4.260k 3.922k 3.335k Đất TM-DV đô thị
114 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 4.637k 3.501k 3.014k 2.690k Đất TM-DV đô thị
115 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 3.767k 2.824k 2.447k 2.259k Đất TM-DV đô thị
116 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 4.637k 3.501k 3.014k 2.690k Đất TM-DV đô thị
117 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 3.671k 2.790k 2.313k 2.019k Đất TM-DV đô thị
118 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 3.690k 2.862k 2.474k 2.214k Đất TM-DV đô thị
119 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 3.767k 2.824k 2.447k 2.259k Đất TM-DV đô thị
120 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 3.671k 2.790k 2.313k 2.019k Đất TM-DV đô thị
121 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.932k 1.507k 1.313k 1.217k Đất TM-DV đô thị
122 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.774k 1.403k 1.224k 1.136k Đất TM-DV đô thị
123 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 3.640k 2.657k 2.293k 2.111k Đất SX-KD đô thị
124 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 3.577k 3.087k 2.842k 2.616k Đất SX-KD đô thị
125 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 3.360k 2.537k 2.184k 1.949k Đất SX-KD đô thị
126 QL21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 2.730k 2.047k 1.773k 1.637k Đất SX-KD đô thị
127 Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Hậu Xá 3.360k 2.537k 2.184k 1.949k Đất SX-KD đô thị
128 Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 2.660k 2.022k 1.676k 1.463k Đất SX-KD đô thị
129 Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến Đình thôn Vân Đình 2.674k 2.074k 1.793k 1.604k Đất SX-KD đô thị
130 Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp QL21B – đến trạm điện Vân Đình 2.730k 2.047k 1.773k 1.637k Đất SX-KD đô thị
131 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 2.660k 2.022k 1.676k 1.463k Đất SX-KD đô thị
132 Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.400k 1.092k 952k 882k Đất SX-KD đô thị
133 Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.320k 1.043k 911k 845k Đất SX-KD đô thị
134 QL21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 6kk 3.583k 3.112k 2.876k Đất ở nông thôn
135 QL21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 6kk 3.583k 3.112k 2.876k Đất ở nông thôn
136 QL21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 5kk 2.870k 2.502k 2.318k Đất ở nông thôn
137 Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.920k 3.018k 2.626k 2.430k Đất ở nông thôn
138 Đường 432 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Đục Khê 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
139 Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp QL21B 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
140 Đường 429B Đoạn giáp QL21B – đến dốc đê xã Cao Thành 3.584k 2.796k 2.437k 2.258k Đất ở nông thôn
141 Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
142 Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136k 2.446k 2.132k 1.976k Đất ở nông thôn
143 Đường 429A Đoạn giáp QL21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.584k 2.796k 2.437k 2.258k Đất ở nông thôn
144 Đường 424 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 2.800k 2.212k 1.932k 1.792k Đất ở nông thôn
145 Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 2.688k 2.124k 1.855k 1.720k Đất ở nông thôn
146 Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.688k 2.124k 1.855k 1.720k Đất ở nông thôn
147 Đất KDC nông thôn – Xã Cao Thành 594k Đất ở nông thôn
148 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Cường 594k Đất ở nông thôn
149 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Hùng 594k Đất ở nông thôn
150 Đất KDC nông thôn – Xã Đội Bình 594k Đất ở nông thôn
151 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Lỗ 594k Đất ở nông thôn
152 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tân 726k Đất ở nông thôn
153 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tiến 594k Đất ở nông thôn
154 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Lâm 594k Đất ở nông thôn
155 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Nam 726k Đất ở nông thôn
156 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Phú 594k Đất ở nông thôn
157 Đất KDC nông thôn – Xã Hoa Sơn 726k Đất ở nông thôn
158 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Xá 726k Đất ở nông thôn
159 Đất KDC nông thôn – Xã Hồng Quang 594k Đất ở nông thôn
160 Đất KDC nông thôn – Xã Kim Đường 594k Đất ở nông thôn
161 Đất KDC nông thôn – Xã Liên Bạt 844k Đất ở nông thôn
162 Đất KDC nông thôn – Xã Lưu Hoàng 594k Đất ở nông thôn
163 Đất KDC nông thôn – Xã Minh Đức 594k Đất ở nông thôn
164 Đất KDC nông thôn – Xã Phù Lưu 594k Đất ở nông thôn
165 Đất KDC nông thôn – Xã Phương Tú 726k Đất ở nông thôn
166 Đất KDC nông thôn – Xã Quảng Phú Cầu 844k Đất ở nông thôn
167 Đất KDC nông thôn – Xã Sơn Công 594k Đất ở nông thôn
168 Đất KDC nông thôn – Xã Tảo Đường Văn 594k Đất ở nông thôn
169 Đất KDC nông thôn – Xã Trầm Lộng 594k Đất ở nông thôn
170 Đất KDC nông thôn – Xã Trung Tú 726k Đất ở nông thôn
171 Đất KDC nông thôn – Xã Trường Thịnh 844k Đất ở nông thôn
172 Đất KDC nông thôn – Xã Vạn Thái 726k Đất ở nông thôn
173 Đất KDC nông thôn – Xã Viên An 594k Đất ở nông thôn
174 Đất KDC nông thôn – Xã Viên Nội 594k Đất ở nông thôn
175 QL21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 2.829k 2.151k 1.868k 1.726k Đất TM-DV nông thôn
176 QL21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 2.829k 2.151k 1.868k 1.726k Đất TM-DV nông thôn
177 QL21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.208k 1.723k 1.502k 1.392k Đất TM-DV nông thôn
178 Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.352k 1.811k 1.576k 1.458k Đất TM-DV nông thôn
179 Đường 432 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Đục Khê 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
180 Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp QL21B 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
181 Đường 429B Đoạn giáp QL21B – đến dốc đê xã Cao Thành 2.150k 1.678k 1.463k 1.355k Đất TM-DV nông thôn
182 Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
183 Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882k 1.467k 1.279k 1.185k Đất TM-DV nông thôn
184 Đường 429A Đoạn giáp QL21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.150k 1.678k 1.463k 1.355k Đất TM-DV nông thôn
185 Đường 424 Đoạn giáp QL21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 1.680k 1.327k 1.159k 1.075k Đất TM-DV nông thôn
186 Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.613k 1.275k 1.113k 1.033k Đất TM-DV nông thôn
187 Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.613k 1.275k 1.113k 1.033k Đất TM-DV nông thôn
188 Đất KDC nông thôn – Xã Cao Thành 416k Đất TM-DV nông thôn
189 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Cường 416k Đất TM-DV nông thôn
190 Đất KDC nông thôn – Xã Đại Hùng 416k Đất TM-DV nông thôn
191 Đất KDC nông thôn – Xã Đội Bình 416k Đất TM-DV nông thôn
192 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Lỗ 416k Đất TM-DV nông thôn
193 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tân 508k Đất TM-DV nông thôn
194 Đất KDC nông thôn – Xã Đồng Tiến 416k Đất TM-DV nông thôn
195 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Lâm 416k Đất TM-DV nông thôn
196 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Nam 508k Đất TM-DV nông thôn
197 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Phú 416k Đất TM-DV nông thôn
198 Đất KDC nông thôn – Xã Hoa Sơn 508k Đất TM-DV nông thôn
199 Đất KDC nông thôn – Xã Hòa Xá 508k Đất TM-DV nông thôn
200 Đất KDC nông thôn – Xã Hồng Quang 416k Đất TM-DV nông thôn

[Lưu ý] Để đảm bảo hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc trước khi tìm tới văn phòng công chứng của chúng tôi, bà con vui lòng liên hệ 1900.0164 để được tư vấn kịp thời và nhận ngay những lời khuyên hữu ích về vấn đề pháp lý cần giải quyết.

1900.0164 – Số điện thoại của văn phòng công chứng Ứng Hòa
1900.0164 – Tổng đài giải đáp các thắc mắc về thủ tục công chứng, chứng thực của bà con Ứng Hòa

Ứng Hòa là một huyện phía nam của Hà Nội, phía bắc giáp huyện Chương Mỹ và Thanh Oai, phía nam giáp tỉnh Hà Nam, phía tây giáp huyện Mỹ Đức, phía đông giáp huyện Phú Xuyên.

Địa chỉ văn phòng công chứng Ứng Hòa tại đường Lê Lợi, TT. Vân Đình, Ứng Hòa

Quý khách có nhu cầu CÔNG CHỨNG vui lòng liên hệ hotline Alo1900.0164 để ĐẶT LỊCH làm việc, nhận BÁO GIÁ dịch vụ cũng như được công chứng viên tư vấn/hướng dẫn về thủ tục cần giải quyết để quá trình làm việc diễn ra suôn sẻ, nhanh gọn

5/5 - (27059 bình chọn)

Phản hồi

  1. Nhân viên rất tận tâm với khách hàng đến từ tỉnh lẻ. Tôi cảm thấy vô cùng hài lòng về tác phong làm việc của nhân viên ở văn phòng.

  2. Đã tư vấn qua hotline 1900.0164Đã hỗ trợ

    Nhờ sự tư vấn, hướng dẫn về quy trình, thủ tục, hồ sơ, giấy tờ rất dễ hiểu, chính xác và nhưng lưu ý hữu ích của VPCC Ứng Hòa qua hotline 1900.0164 mà công việc hôm nay của chúng tôi đã diễn ra một cách suôn sẻ, thuận lợi.
    Xin trân trọng cảm ơn Quý văn phòng đã nhiệt tình hỗ trợ, tạo điều kiện.
    Kính chúc Quý văn phòng, các công chứng viên, chuyên viên dồi dào sức khỏe, may mắn và thành công!

Để lại một phản hồi

Lưu ý: Vui lòng không cung cấp SĐT ở Nội dung phản hồi để tránh bị người lạ làm phiền